Giải toán lớp 4 Bài 146: Luyện tập chung
LUYỆN TẬP CHUNG •Bài ỉ Tính: . 3 , 11 5 20 b)- c) 16 3 Giải d) 4:7T 7 11 a) 3 11 5 + 20 12 11 20 + 20 23 20 5_4 - 9 - 72 72 ” 72 9 X 4 9x43x3x43 16 x 3 - 16x3 “ 4x4x3 - 4 8 _ 4 x 11 _ 4x11 4x11 11 ’ 7:il-7X8_7x8-7x4x2_14 3 4 2 _ 3 4 5 _ 3 20 _ 3 10 _ 13 + 5 : 5 - 5 + 5X2~5 + 10-5+5~ 5 ❖ Bài 2 Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bàng độ dài đáy. Giải Chiều cao của hình bình hành là: 18 X = 10 (cm) 9 Diện tích của hình bình hành là: 18 X 10 = 180 (cm2) 2 Một gian hàng có 63 đồ chơi gồm ôtô và búp bê, sô' búp bê bằng số ôtô. Hỏi gian hàng 5 đó có bao nhiêu chiếc ôtô? Giải Ta có sơ đồ: 63 đồ chơi Búp bê: I 1 1 Ôtô: i-.:.:. I i 1 ?" oto Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) Sô' ôtô trong gian hàng là: 63 : 7 X 5 = 45 (ôtô) ❖ Bài 4 Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng -í- tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? Giải Ta có sơ đồ: ? tuổi Tuôi con: H 1 H 35 tuổi Tuổi bố: I 1 I I 1 1 Hiệu số phần bằng nhau là: 9-2 = 7 (phần) Tuổi con là: 35 : 7 X 2 = 10 (tuổi) ❖ Bài 5 Hình H Phân số chỉ phần đã tô màu của hình H bằng phân số chỉ phần đã tô màu của hình: A. -> 7- 8 2 _ 1 ^84 c. D. 3 _Ị_ 6 2 Kết luận: Khoanh vào B vì hình H cho biêt — sô ô vuông đã được tô 4 2 1 - màu, ở hình B có 7 hay -7 sô ô vuông đã được tô màu. 8 4 BÀI TẬP TƯƠNG Tự Bài 7; Tính: a) 421 568 + 24 752; 740 604 - 17 926 , ' 1 2 . „ 15 3 1 b 23;3_4’342 291 X 308; 56 143 : 24 , 3.5 2.5 e’ 4 S ; 7 5 ; 9 :3 d 4 6’7 x 5’ 9 x 3 ❖ Bài 2 Một hình chữ nhật có chu vi là 120dm. Chiều rộng bằng chiều dài. 3 Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài 3 Một hình bình hành có độ dài chiều cao ngắn hơn độ dài cạnh đáy 20dm. Nếu cạnh đáy giảm đi 5 lần thì bằng chiều cao. Tính diện tích của hình bình hành đó. Bài 4 Nêu đề toán rồi giải bài toán theo đề toán vừa nêu: ? cây -H 60 cây TỒ 1: Tổ 2: ? cây ❖ Bài 5 Bố cao hơn con 68cm. Tỉ số giữa chiều cao của bô" và chiều cao của con là 5 : 3. Tính chiều cao của mỗi người.