Giải toán lớp 4 Bài 112: Luyện tập chung

  • Bài 112: Luyện tập chung trang 1
  • Bài 112: Luyện tập chung trang 2
  • Bài 112: Luyện tập chung trang 3
LUYỆN TẬP CHUNG
ty Bàil
Tìm chữ sô' thích hợp để viết vào ô trông, sao cho:
751 I chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
751 I chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
Số vừa tìm được có chia hết cho 3 không?
751 ị chia hết cho 9.
Số vừa tìm được có chia hết cho 2 và 3 không?
Giải
Ta có: 751 2 I; 75 [ 4 I; 75 Ị 6 [; 751 8 I là các sô' chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
75| 0 I là sô' chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
Sô' 750 cũng chia hết cho 3.
751 6 I chia hết cho 9.
Sô' vừa tìm được có chữ sô' tận cùng bên phải là 6 nên sô' đó chia hết cho 2; sô' vừa tìm được chia hết cho 9 nên chia hết cho 3. Vậy 756 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.
❖ Bài 2
Một lớp học có 14 học sinh trai và 17 học sinh gái.
Viết phân sô' chĩ phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó.
Viết phân sô' chỉ phần học sinh gái trong số học sinh của cả lớp học đó.
Giải
Số học sinh của lớp đó là:
14 + 17 = 31 (học sinh)
14
31
17
31
Phân số chỉ phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó là:
Phân số chỉ phần học sinh gái trong số học sinh của cả lớp học đó là:
❖ Bài 3
Trong các phân sô —T-;	pp; -TT-, phân sô nào bằng 4-?
36 18 25 63	9
Giải
• Rút gọn các phân sô' đã cho ta có:
20 _ 20 : 4 36 “36:4 45	45 : 5
25 “ 25 : 5
5
9
9
5;
Các phân sô' bằng ị- là:
15
18
35
63
20	35
36’ 63
5
’ _ 5
63:7 “9
15:3
18:3
35:7
❖ Bài 4
Viết các phân sô’ T7-; tt; 41- theo thứ tự từ lớn đến bé. 12 15 20
Rút gọn các phân sô': 8 _ 8:4 _ 2 12 “ 12:4“ 3’
Giải
12 _ 15 “
12 :3
15:3
3
15 _ 15 : 5 20 “ 20:5
Quy đồng mẫu sô' các phân sô' Ệ; 4; — 3	5	4
2
3
3
4
2x5x4
3x5x4
3x5x3
4x5x3
40
60
45
60
4x3x4
5x3x4
48
60
_8
12
12 15
Vậy các phân số đã cho được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 44; 44:
15 20
'Bài 5
Hai hình chữ nhật có phần chung là hình tứ giác ABCD (xem hình vẽ), a) Giãi thích tại sao hình tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đô'i diện song song.
b)
Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD rồi nhận xét xem từng cặp cạnh đối diện có bằng nhau không.
c)
Cho biết hình tứ giác ABCD là hình bình hành có dộ dài đáy DC là 4cm, chiều cao AH là 2cm. Tính diện tích của hình bình hành ABCD.
Giải
Cạnh AB và cạnh DC của tứ giác ABCD thuộc hai cạnh đô'i diện của hình chữ nhật (1) nên chúng song song với nhau. Tương tự,
cạnh DA và cạnh CB thuộc hai cạnh đổì diện của hình chữ nhật (2) nên chúng song song với nhau.
Vậy tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện song song.
Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD (theo SGK Toán 4-trang 124) ta có:
AB = 4cm; DA = 3cm CD = 4cm; BC = 3cm
Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Diện tích của hình bình hành ABCD là:
4x2 = 8 (cm2)