Giải toán lớp 4 Bài 124: Luyện tập

  • Bài 124: Luyện tập trang 1
  • Bài 124: Luyện tập trang 2
  • Bài 124: Luyện tập trang 3
LUYỆN TẬP
❖ Bài 1
a) Viết tiếp vào chỗ châ'm:
.X,. 24	8 .
• Nhận xét: — x-£- = -^-;
3 5	15
2 __8_
x 3 " 15
4 4 2.,
Vậy „ x 7- = 77 * „ (Vậy tính giao hoán trong phép nhân)
5 5 3
Nhận xét:	— X— X —=	:	— X — X —
3	5	4	10’.3	5	4
_Ị_
10
I 1	2 ì 3 i I 2	3
Vậy l'7x7-x^- = ixhxli| (Tính kết hợp trong phép nhân) 35)4354.
......	1 , 2 L 3 _ 3 3
Nhận xét: — + — X — = -^-x—•:
_9_. 1 3 2 3_JL + 2L-JL 20 ’	5 x 4 + 5 x 4 - 20 + 20 - 20
b) Tính bằng hai cách:
3	17 . 17	2
— X 	 + 	 X —
5	21	21	5
Ax A X 22;
22 11
Giải
b) • Tính:	x~ X 22
22 11
Cách 1:
-2- X 7^- X 22 = 22 11
3	3
—— X — 22 11
9	_	198	9
X 22 = —7— X 22 = 77777 = — 242	242
3	3
Cách 2: 7~ X ~ 22 11
X 22 =
22 111
X 22 =
3 .66
	 x-7-7-
22 11
198
242
11
9_
11
Tính:
Cách 1:
Cách 2:
2	3
1 , 1 — + — 2	3
1 . 1 — + — 2	3
5
2
5
17
X— =
12.1.2	2	2	10
— X — + 77 X — = 777 + 777 = 777
2 5 3 5	10 15	30
3	17
Tính:	^x-iị + 7—x_
5	21	21	5
,	3.17. 17	2	51 . 34
5	21	21	5	105	105
3	17	.17	2	3 .. 17	.	2 ..
5	21	21	5
5	21
3 . 2 — + —“ 5	5
85 _ 17 105 " 21
11 5	21
17	5	17	,
X — = 77 X —— = 1 X
21	5	21
17
21
17
21
Lưu ý:
1) Các em có thể rút gọn trong quá trình tính như sau:
0
Ví dụ: Ớ câu a:	X
22
11
X 22 = 7777 X 22
3x2x11
11
_Lx6 = Ị8_ = JL 22 x 22 11
2) Các tính chất đã được vận dụng khi giải:
- Câu a: Tính cliẩt kết hợp: 7-x-7>< — = T'X-7 b d g \b d)
e a
X — = 7-X
ễ b
Câu b: Tính chắt nhân một tổng hai phân sô' với một phân sô (theo
a	c\ e	a e . c .. e
cliiều thuận): 7 + -; x- = 7X- + -7X-
<6 d) g b g d g
Câu c: Ở cách 2, vận dụng tính chất nhân một tổng hai phân sô với một phân sô' (theo chiều ngược lại). Ta thấy cách giải này thuận tiện hơn.
♦ Bài 2
Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7-m và chiểu rộng — m.
Chu vi hình chữ nhật là:
—+ Ị|x2 =
44
15
(m)
44 _
Dap sô: —— m 15
❖ Bài 3
X.	,	x.'i ✓	2
May một chiếc túi hết m vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mây mét vải?
May 3 chiếc túi hết số mét vải là:
7X3 = 2 (m)
Đáp số: 2m
BÀI TẬP TƯƠNG Tự
♦ Bàil
. 3	5	7	2	5	6
Tính: a) — X —; -X- ; 7X7 4	68	5’ 6	5
4	_ _	7
b) 3 X -y; X 6; 2 X --
5	4
ty Bài 2
Tính (theo mẫu): Mẫu'.
Hoặc'.
5	2	3x5x2	30	30:6	5
4X6X3_4x6x3~72_72:6_12 _3	5	2 _3x5x2_ Xx5xX _ 5
6	3“ 4x6x3“ Xx2x6xX_Ĩ2
3.5.7 a) _ X7X7
5	6	8
IX 235
b) 7X7X7
5	2	7
c) ịx3xị 9	2
ty Bài 3
b) X : 4 =
Tìm x: a) X
♦Bài 4
Tính chu vi và diện tích của hình vuông có cạnh m.
❖ Bài 5
Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là — m và chiều 4
. .. 1 rộng là — m.
ty Bài 6
Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là -Ệm và chiều cao là Ệm.