Giải toán lớp 4 Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN số (tiếptteo) Bàỉ 1 Tính bằng hai cách: a) 6 . 5 3 77 + 77 X3 11 11 7 . . 3 7 3 2 b) — X — - — X — 5 9 5 9 a) Cách 1: Cách 2: Giải + — IX- = — x- = - 11 + 11) 7 " 11 x 7 - 7 — + —lx - - — X- + — X- - — + — - 33 _ 3 11 + lljx7 - 11 x 7 + 11 x 7 ■ 77 + 77 - 77 - 7 c) Cách 1: Cách 2: 2.2 7'5 = 6.2 = 7 : 5 2-ẼXẼ_1XẼ-Ẽ£_^£ 5_7X2 7x 2 - 14 14 £._2_7.A-Axlỉ + Axỉi - Ễã + ZI 15 ' 11 + 15'11 -15 x 2 + 15 x 2 - 30 + 30 _z_. A -fA + Ai-A-lAAA +15:11 ~ li5 +15/: 11 ' 15 ' 11 - ■ nơ tính r*hnt' (n 4-hì r — n X r -ị- h X d) Cách 1. Cách 2. Lưu ỷ: Ta vận dụng tính chất: 10 14 165 _ 30 “ (với a, b, c là các phân số). 15 11 15 11 _ 15 x 2 (a + b) X c = a X c + b X c (a - b) : c = a : c - b : c 5 = 7 11 2 11 2 ❖ Bài 2 Tính: . 2x3x4 a) c) 3x4x5 1 X 2 X 3 X 4 5 X 6 X 7 X 8 kì 2 3 4 1 3 4 5 5 2 3 5.3 5 4 6 4 Giải a) 2x3x4 3x4x5 2 3 4 1 2345 2x3x4x5_2„ b) — X — X — : — = —X — X — X — = ——-—-—— = — = 2 Ix2x3x4 lx 2x3x4 c) _Ị_ : 70 1 3 3455 3451 3x4x5xl 1 5x6x7x8 5x2x3x7x4x2 5x7x2 „2353 2354 2x3x5x4 d) — X — X — : — = — X — X — X — = — : 5464 5463 5x4x6x3 Lưu ý-. Các em có thể tính bàng nhiều cách, tuy nhiên nên chọn cách tính đơn giản nhất. 2 X 3 X ''í. 2 •> a) ——-—— = (cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch 3x4x5 5 ngang lần lượt cho 3; 4). ,, 1. 2 3 5 . 3 _ 737 4 7 „„„ 2 3 3-lì Cách 1: ^-x-.-x.-L := —•. — =-x-- = -- \ rút gọn —X—x^=- 5 4 6 4 44433^ 546 4) Cách 2: 2 3 5 3 - 5 x4 x64 - 5 x 4 x 6 x 3 ... 4 1 3 4 (chia cho —■ tức là 3 4 Cách 3: nhân với — rồi rút gọn tiếp). Ú 2 3 5 3 2 5 1 ,, 3 3 X — X — = — X -r = 4 (dơn giản — ở sô bị chia vơi — 5 4 6 4 5 6 3 e 4 4 ở số chia). ❖ Bài 3 Một tâm vải dài 20m. Đã may quần áo hết tâm vải đó. Sô" vải còn lại người ta đem may các 5 túi, mỗi túi hết -Ẹ- m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy? 3 Giải Sô' vải đã may quần áo: 20 : 5 X 4 = 16 (m) Sô' vải còn lại: 20 - 16 = 4 (m) Sô' túi đã may được: 4 : 4 = 6 (cái túi) 3 Đảp số: 6 cái túi Cách khác: , , 1 X „ Đã may hết -1 tâ'm vải thì còn — tấm vải. Từ đó sô' vải còn lại là: 5 20 : 5 = 4 (m) 2 Sô' túi may được: 4:^=6 (cái túi) 3 ♦ Bài 4 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho: 1:0 = 1 5 5 5 Số thích hợp để viết vào ô trống là: A. 1 B. 4 Giải A. 1 B. 4 c. 5 c. 5 D. 20 Lưu ý: Có thể giải thích: • Xét phép tính: Theo đề bài: Vậy: !.□ 4 5 _ 4 5' 5 ^cra 4 hay 4 4_ 20 vì 5 20 □ -20 Hoặc viết lần lượt 1; 4; 5; 20 vào ô trống, và thấy chỉ có 20 là đúng. ị. .2°--^ — -- 5 5 - 5* 20 - 5