Giải toán lớp 4 Bài 103: Quy đồng mẫu số các phân số

  • Bài 103: Quy đồng mẫu số các phân số trang 1
  • Bài 103: Quy đồng mẫu số các phân số trang 2
QUY ĐỒNG MẪU số GÁC PHẤN số
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Quy đồng mẫu số các phân số
Quy đồng mẫu sô' của hai (hay nhiều) phân số là biến đổi các phân số đó sao cho chúng vẫn giữ nguyên giá trị nhưng có mẫu sô' giống nhau.
Cách thực hiện quy đồng mẫu số của hai phân số
Trước khi quy đồng mẫu sô' các phân số, ta hãy rút gọn các phân số (nếu có thể rút gọn) thành Các phân sô' tối giản rồi mới quy đồng để mẫu sô' chung gọn hơn.
Tìm mẫu số chung (viết tắt: MSC)
Trường hợp chung:
MSC của hai phân sô' bằng tích của hai mẫu số (MSC của nhiều phân sô' bằng tích của các mẫu số).
Trường hợp riêng:
Khi mẫu sô' của một trong hai phân sô' phải quy đồng chia hết cho mẫu sô' của phân sô' kia thì mẫu số đó chính là MSC.
Tìm các sô' thích hợp để nhân vào tử sô' và mẫu sô' của từng phân số. (Số nhân vào phân sô' chính là thương của MSC với mẫu số của phân sô' đó.)
Quy đồng từng phân số.
Ví dụ 1:
. , 3 — và —.
6 Ví dụ 2:
.35
Quy đồng mẫu sô' hai phân số: —■ và
8
• Ta thấy: 8 chia hết cho 4 (8 : 4 = 2) nên MSC = 8.
3x2	6
- 4x2 - 8
Quy đồng mẫu sô’ các phân số:
. 5	1	kA 3 ,.A 3
a) — và —	b) — và —
6	4	-57
Giải
a) Ta có: MSC: 24 (6 X 4 = 24)
_ 5x4 _ 20
" 6x4 " 24 ’
. 9 3 c) — và — 8	9
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
❖ Bàil
1x6
4x6
_6_
24
z 5	1
Như vậy, quy đồng mẫu sô' hai phân sô' và 4 được hai phân sô':
6	4
20 _.x 6 —- và —— 24	24
, 81 64
— và —- 72	72
,. 21	. 15
b — và -7
35	35
❖ Bài 2
Quy đồng mẫu số các phân số:
(Giải tương tự bài 1). Kết quả:
, 7 3
— và —
5	11
, 77	' 40
—— và —- 55	55

,.	5 „A 3
-7- và -?
12 8
Giải
—— và —— 96	96

.	17	,.A	9
—- và — 10	7
119	90
-77— và —-
70	70