Giải toán lớp 4 Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

  • Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) trang 1
  • Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) trang 2
  • Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) trang 3
ÔN TẬP VỀ sô' Tự NHIÊN (tiếp theo)
❖ Bài 1
Trong các số 605;	7362;	2640;	4136;	1207;	20 601:
Số nào chia hết cho 2? Sô’ nào chia hết cho 5?
Sô' nào chia hết cho 3? Sô' nào chia hết cho 9?
Sô' nào chia hết cho cả 2 và 5?
Sô' nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
Sô' nào không chia hết cho cả 2 và 9?
Giải
Các sô' chia hết cho 2 là: 7362; 2640; 4136 Các sô' chia hết cho 5 là: 605; 2640
Các sô' chia hết cho 3 là: 7362; 2640; 20601 Các sô' chia hết cho 9 là: 7362; 20601
Các sô' chia hết cho cả 2 và 5 là: 2640
Các sô' chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là: 605
Các sô' không chia hết cho cả 2 và 9 là: 605; 1207
❖ Bài 2
a) Qr]52; ị~5~]52; PH 52 c) 92 [~Õ~1
Viết chữ sô thích hợp vào ô trông để được: a) I 152 chia hết cho 3. c) 921 I chia hết cho cả 2 và 5.
b) 11	18 chia hết cho 9.
d) 25 ì I chia hết cho cả 5 và 3.
Giải
b) lQÕJ 8; 1 [~~9~| 8 d) 25 [~5~[
❖ Bài 3
Tìm X, biết 23 < X < 31 và X là sô' lẻ chia hết cho 5.
Giải
Do X chia hết cho 5 nên X có chữ sô' tận cùng là 0 hoặc 5. X là sô' lẻ, vậy X có chữ sô' tận cùng là 5.
Vi 23 < X < 31 nên X là 25.
Bài 4
Với ba chữ số 0; 5; 2 hãy viết các số có ba chữ sô’ (mỗi số có cả ba chữ số đó) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.
Giải
Số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 phải có chữ sô' tận cùng là 0. Vậy, các sô' đó là: 520, 250.
Bài 5
Mẹ mua một số cam rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mồi đĩa 5 quả thì cũng vừa hết sô’ cam đó. Biết rằng sô cam ít hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam?
Giải
Do xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết nên sô' cam là một sô' chia hết cho 3.
Do xếp mỗi đĩa 5 quả thì vừa hết nên sô' cam là một sô' chia hết cho 5. Vậy sô' cam là một sô' chia hết cho cả 3 và 5.
Theo đề bài sô' cam ít hơn 20 quả nên sô' cam chỉ có thể là 15 quả.
BÀI TẬP ÔN TẬP VỀ SỐ Tự NHIÊN
Bàil
Đọc các số: 32 650 408; 1 000 001; 3 000 000 000
Viết tiếp vào chỗ chấm
41 000 000 000: Bô'n mươi mốt nghìn triệu hay	tỉ.
135 000 000 000: 	tỉ.
Bài 2
Viết sô' liền trước, sô' liền sau rồi đọc từng sô' mới viết:
	;	4169	;	
	;	516 795	;	
	;	99 999 999 ;	
^Bài3
Nêu giá trị của chữ sô' 3 trong mỗi sô' sau:
a) 4 736 509 b) 513 706 594 c) 346 100 000 d) 3 416 500 000
Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các sô' 986 347; 986 743; 987 643; 987 463, sô' lớn nhất là:
A. 986 347	B. 986 743	c. 987 643	D. 987 463
Trong các sô' 5 050 505; 5 050 550; 5 055 005; 5 055 500, sô' bé nhất là:
A. 5 050 505	B. 5 050 550	c. 5 055 005	D. 5 055 500
A. 253 967;
235 967;
253 679;
235 976
B. 235 976;
235 967;
253 967;
253 679
c. 235 967;
235 976;
253 679;
253 967
D. 235 967;
235 976;
253 967;
253 679
c) Các số 253 967; 235 967; 253 679; 235 976 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
^Bài5
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 20 202; 20 220; 22 002; 20 022 Bài 6
Điền thêm 5 sô' vào chỗ chấm của các dãy sổ' sau:
Dãy	sô' tự nhiên:	146;	 ;
Dãy	sô' lẻ:	447;	 ;
Dãy	sô' chẵn:	996;	 ;
Dãy	các sô' tròn	chục: 310; 320;
148;
453;
; 1008