Giải toán lớp 4 Bài 110: Luyện tập
LUYỆN TẬP > Bài 1 So sánh hai phân số: 5 ,.A 7 a) — và — 8 8 ,, 15 „4 4 b) 44 và 4- 25 5 9 9 c) — và — 7 8 d)ỉivà A 20 10 Giải ,5.7 a) 4 ( 4 8 8 . 15 15:5 3 ,.3 4 . 15 4 b) Rút gọn phân số: iỉ = - I. V, i < Ị nên % < l c) 9 72 9 63 . 72 , 63 .9,9 4 =44; 4 = 44 vì 4r ) 44 nên 4 / — 7 56 8 56 56 56 7 8 11 6 d) Quy đồng mẫu số hai phân sô* và : 6 6x2 12 ,n 11 44 = ' = 4r và giư nguyên — 10 10x2 20 20 ™ 11 12 . 11 6 Vì —- < 4t nên — < — 20 20 20 10 Lưu ý: Ở câu b và d: ta có thể qùy đồng mẫu số bàng cách khác. (Các em tự làm). ♦ Bài 2 9 „A 5 b) — và 7 5 8 Giải c) 28 21 So sánh hai phán sô' bằng hai cách khác nhau: 28 28 : 7 21 ~ 21:7 4 bằng hai cách khác nhau. 3 12 12 : 4 _ 3 16 - 16 :4~ 4’ 3 Tương tự câu a, so sánh hai phân số -- và ❖ Bài 3 So sánh hai phân sô' có cùng tử sô': ,,4.4 Ví dụ: So sánh 4- và 7 . 5 7 „ 28 20 4 4 • Vì 77 > 77 nên 7 > 7 35 35 5 7 , 4 4x7 28 , 4 4x5 20 5x7 35 7 7x5 35 Nhận xét: Trong hai phân sổ (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thi phân số đó lớn hơn. So sánh hai phân sô: — và —: — và — 11 14 9 11 Giải b) Vì 11 -^-;Vi9 -7- 11 14 9 11