Giải toán 6 Bài 16. Tìm tỉ số của hai số

  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số trang 1
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số trang 2
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số trang 3
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số trang 4
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số trang 5
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số trang 6
§16. TIM TI SO CUA HAI so
A. Tóm tắt kiến thức
Tỉ sô'của hai sô
Thương của phép chia số a cho số h (b * 0) được gọi là tí số của hai số a và b.
.	Tỉ số của hai số a và b được viết là — hoặc a : b.
b
Tỉ số phần trăm
Tỉ số của hai số được viết dưới dạng phần trăm gọi là tỉ sô phần trăm của hai sô đó.
Quy tắc tìm tỉ sô phần trăm
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả:	100 %.
Tỉ lệ xích
Tỉ lệ xích T của một bản vẽ là ti' số của khoảng cách a giữa hai điếm trên bán vẽ và khoảng cách b giữa hai điểm tuơng úng trên thực tế:
T = — (a, b có cùng đon vị độ dài), b
B. Ví dụ giải toán
Ví dụ l.TỈ số của hai số a và b được viết là —. Vậy tỉ số và phân số khác nhau b
ở chỗ nào?
Giải. Khi -- là một phân số thì a và b là những số nguyên, b 0. b
Còn khi — là một ti số thì a và b có thể là những số nguyên, những b
phân số, những hỗn số hay những số thập phân, b 0.
I
Mọi phân số cũng là tí số của tử và mẫu.
Ngược lại, một ti số không nhất thiết là một phân số.
,	-4	.
Chăng hạn, là một phân số và cũng là ti số của - 4 và 5.
Nhưng
nguyên.
0,23
18
không phải là một phân số vì 0,23 khống phái là số
Ví dụ 2. Một khung ảnh hình chữ nhật có chiều rộng là 24 cm và chiều dài là 32 cm. Tìm tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của khung ảnh đó.
3
Giải. Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của khung ảnh này là: — hay — .
32	4
Ví dụ 3. Năng suất ngô ở thôn Hạ, năm ngoái là 5 tấn/ha, năm nay là 5,5 tâ'n/ha. Hãy tính ti số phần trâm giữa năng suất năm nay và năng suất năm ngoái.
Giải. Tỉ số phần trăm giữa nãng suất ngô năm nay và năm ngoái của thôn
Hạ là: 	3 —
Ạ100- % hay 110%.
5
Ví dụ 4.Trên bản đồ quy hoạch một khu đô thị với tỉ lệ xích T = -ị—, khoảng •	4	500
cách giữa hai khối nhà A và B là 20cm. Hói khoảng cách trên thực tế giữa hai nhà đó là bao nhiêu?
Giải. Gọi b là khoảng cách trên thưc tế giữa hai khối nhà đó thì:	.
b 500
Do đó b = 20.500 = 10000 cm hay 100m.
c. Hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa
Bài 137. Hướng dần. Đưa hai số đo về cùng một đơn vị đo.
Chang hạn: a) 75cm = — m. Do đó tỉ sô cua J m và 75cm là
3 _ 8
: 4 - 9 ■
ĐS. b) hay — •
20 10
1 98
Bài 138. a) ~;
315
b)
65
,c)
250
217
d)
10
Ví dụ —- là phân số (cũng là tỉ số);	là ti số, không là phân số.
Bài 140. Sai ở chỗ đã dùng các số đo bới hai đơn vị đo khác nhau. Cần đối 5tấn ra gam hoặc ngược lại, đổi 30g ra tán, rổi mới lập ti số. Tỉ số giữa các
khối lượng cúa chuốt và voi là: 	— hay ——	.
5000000	500000
Bài 141. Từ- = Ậ suy ra a = — .
b 2	2
3Ồ	b
Báy giờ từ a - b = 8 suy ra — - b = 8 hay — = 8 .
Do đó b = 16 và a =	= 24 .
2
Bài 142. Nói vàng bốn số 9 có nghĩa là tỉ lệ vàng nguyên chất là 99,99%.
Bài 143. 5%.
Bài 144. Vì nước trong dưa chuột chiếm 97,2% nên trong 4kg dưa chuột chứa 97,2
—~.4 ~ 3,9 (kg nước).
100
Bài 145. —ị— = _	.
8000000 2000000
Bài 146. 70,5 lm.
Bài 147. Chiều dài của cây cầu trên bản vẽ bằng —----- chiều dài thật của cây 20000
cầu. Do đó, chiều dài cây cầu trên bản vẽ bằng
—ị— . 1535 = 0,07675 m hay 7.675cm.
20000
D. Bài tập luyện thêm
Trong một thùng rượu chứa 381ít cồn nguyên chất và 52kg nước. Hãy tính tí sô' giữa cồn nguyên chất và nước; biết rằng 1 lít nước nặng lkg.
Trong 50 tấn quặng có chứa 36 tấn sất. Hói trong 400 tấn quặng có
chứa bao nhiêu sắt?	f
Trong 200g dung dịch có chứa 50g muối. Hỏi phải thêm vào lượng dung dịch này bao nhiêu nước để có một dung dịch chứa 10% muối?
Trên một bản đồ một khu đó thi, tỉ lê xích —— , khoáng cách giữa hai
500
địa điểm A và B là 50cm.
Hói trên một bản đồ khác của khu đô thị ấy với ti lộ xích khoáng cách giữa hai địa điểm A và B là bao nhiêu?
thì
2000
1
Hướng dẫn — Lòi giải - Đáp sô
1-
26'
ii số giữa quặng và sãt là: — hay —— .
36	18
_	, ,	25	,	, ,
Nói cách khác, lượng quặng bằng — lượng săt chứa trong nó.
18
'	25	,
Khi lượng quặng bằng 400 tấn thì 400 tấn bang lượng sắt chứa 18
trong nó. Do đó, lượng sắt chứa trong 400 tấn quặng này là:
400 :
= 288 (tấn).
400.18
18	25
Lưu ỷ. Có thê lập luận theo cách khác như sau:
Ti sô giữa săt và quặng là —- hay — .
18
50	25
Do đó khối lượng sắt trong 400 tấn quặng bằng ~ cua 400 tấn.
18
Vậy khối lượng sắt trong 400 tấn quặng là:	.400 = 288 (tấn).
Theo đầu bài, cần thêm nước để có một dung dịch chứa 10% muối. Như vậy lượng muối vẫn là 50g, có nghĩa là IQ.% của lượng dung dịch mới bằng 50.
97
7.ĐỂ HT TOÁN 6/2-A
Do đó lượng dung dịch mới là:
50 : 10% = 50 : ~ = 500 .
100
Vậy lượng nước cần thêm vào là 300g.
Hướng dần. Tìm khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên thực tế.
ĐS. Khoảng cách giữa A và B trên bản đồ tỉ lệ xích _ 1 là 12,5cm.
66 2000