Giải toán 6 Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

  • Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số trang 1
  • Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số trang 2
  • Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số trang 3
  • Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số trang 4
  • Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số trang 5
  • Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số trang 6
§8. TÍNH CHẤT Cơ BẢN
CỦA PHÉP CỘNG PHÂN số
A. Tóm tắt kiến thức
Tính chất giao hoán : —+—=—+—.
b d d b
b) Tính chất kết họp:
- + - + - = - + b dj q b
V'
c) Cộng với số 0: —+0=0+—=—.
b	b b
B. Ví dụ giải toán
Ví dụ 1. Làm tính cộng:
13	17	-
—— + —— H———; 36	45	20
23
b)
18 . -11	-23
—— “	I —
35	21	45
13 .17. -23	13.5	17.4 . -23.9
36	45	20	36.5	45.4	20.9
_ 65 + 68-207 _-74 _-37. 180	Ĩ8Õ“~9Õ";
_1O	07	10	gy
Theo đầu bài:	< X < —ị. Vì -1 <	<0 và 5 = 44 < < 6 nên
35	15	35	15	15
X là một phần tử bất kì trong tập hợp {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}.
c. Hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa
_ tr,	..X	-3 ,5,-4	-3 , -4	5	-7,5	5 -13 , 5 -8
Bài 47.	a)	, ■ H—— H——— — — H———I	— — ———I	— — —1 H	— — ———I—— — — .
7	13	7	7	7	13	7	13	13 13 13 13
u -5 -2 , 8 -7 1 21 21 24 21 3
Bài 48. Ghép các miếng bìa như sau: ..X 1 ,231
a> 4 + 4 = 44.
12 12
12
5 4. 2
7
12 12 -
12
5	4
9
12 12 ”
12
5	4
	1	 _ị~
2
12 12
12
24 = 0.
3 3
-i+2_=A = l 12+12 12 2
5
2
1
8
• 2
	H
—
+
	—
—
=• — *
, 12
12
12
12
3
3
5
4
1
10
5
— +
—
+
	=
—
= — *
4 ’
12
12
12
12
6
11
5
4
2
1
12
	•
— +
—
+
	1"
	 :
=	
12 ’
12
12
12
12
12
Bài 49. Sau 30 phút Hùng đi được quãng đường là:
1 , 1 , 2 _ 29 ,	. Ấ
— + — + — = — (quãng đường). 3	4	9	36
-3
5
+
1
2
=
-1
lõ
+
+
+
-1
4
+
-5
=
-13
12
=
=
=
-17
20
.+
-1
3
-
-71
60
Bài 50.
Bài 51
Bài 52
a
6
27
7
23
3
5
5
14
4
3
2
5
b
5
27
4
23
7
10
2
7
2
3
6
5
a + b
11
27
11
23
13
10
9
14
2
8
5
. —— + 0 + — hoăc —- + 0 + — hoăc —- + 0 + — hoặc	+ -ý •
6	6	3	3	2	2	632
6_
17
Bài 53.
2
4
-4
4
17
17
17
17
6_
17
JỊ_
17
_3_
17
-7
17
17
_u
17
-3	1	-2
Bài 54. a) + l =
5	5	5
-2 , 2_ d)	-
+
-1
2
5
9
1
36
-11
18
-1
- 1
1
-17
-10
2
18
36
9
5
1
10
7
-1
9
18
9
12
18
1
-17
7
1
-7
—
—
—
—
36
36
12
18
12
-11
-10
-1
-7
-11
18
9
18
12
9
3	-5
Bài 55
Bài 56. A =
-5 , -6' 11 + 11
+ 1 =•
-11
11
+ l = -l + l = o.
5	-3i -1	1
k8 8
= —+ - = 0. 4	4
Bài 57. Câu c) đúng.
D. Bài tập luyện thêm
1. Thực hiện phép tính:
19 Ị 82 J 25	-127
a)
132	135 7 1132	135
1 b)(|+y)+
(26 8 + •
I 5 c
35	45
2 -2 1 5	-5 5
— 4- -
k3 3
+ ^ = 0 + 4- = -. 7	7 7
Tìm các số tự nhiên X thoả mãn điều kiện:
11	67 . -7
X < —r + —T + — •
10	30 60
Tính tổng các phân số tối giản có tử lớn hơn 12, bé hơn 26 và mẫu bằng 15.
Hướng dẫn — Lòi giải - Đáp sô
1. a)
19	82
132 + 135
' 25	-127^ _ í 19	25 W 82	-127
132 + 135 J <132 + 1327 <135	135
44	—45	1-1
—	4	—— — “ 4—“— — 0.
132	135	3	3
b)fj+7yj|+±v fj+8 Wj|+^o
\9 7 ) <35 45J <9 45J <35 7 )
= 0°+AVjj+zji <45	45 J <35	35 7
= 11 + 11-2 + 1-1-
- 45	35 ~ 5	5 ~ 5 ~
2. Hướng dẫn. Tính tổng — + 7"+—-, ta được:
10	30 60
11	67 -7 - 66	134 ~7 - 66 + 134-7	193
ĨÕ+3Õ+60 ” 60 + 60	60 _	60	_ 60 '
Hơn nữa, 3 =	- < 4.
60 60
ĐS. X = 0, X = 1, X = 2, X = 3.
3. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12, bé hơn 26 là:
A = {13 ; 14; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20; 21 ; 22 ; 23 ; 24; 25}.
Vì các phân số tối giản cần tìm có tử thuộc A và nguyên tố cùng nhau với 15 nện tử của chúng phải là: 13 ; 14 ; 16 ; 17 ; 19 ; 22 ; 23.
Các phân số cần tìm là:
13	14	16	17	19 . 22 . 23
15 ’ 15 ’ 15 ’ 15 ’ 15 ’ 15 ’ 15
Tổng của chúng là: — + —_ 15	15
. 16	17	19	22	23
—T + —~	+ —T + -T	TT"
15	15	15	15	15
13 + 14 + 16 + 17 + 19 + 22 + 23	124
15
15