Giải toán 6 Bài 2. Phân số bằng nhau
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tóm tắt kiến thức Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c. b d Ví dụ giải toán Phân tích. Muốn biết hai phân số và có bằng nhau hay khóng ta b d. cần kiểm tra xem các tích a . d và b . c có bằng nhau hay không. Giải, a) Ta có: 42 . (- 7) = - 294 và 14 . (- 21) = - 294. Do đó 42 . (-7)= 14 . (-21). Vậy — = . ' 14 -7 Ta có: (- 8). (- 9) = 72 và 36.2 = 72. Do đó (- 8). (- 9) = 36.2. Z8 _ 2 vậy —- = —-. 36 -9 Ta có: 71 . 15 = 1065 và 5 . 142 = 710. Do đó 71 . 15 ^5 . 142. 71 142 5 15 Ví dụ 3. Tìm-X để hai phân số — và —7 bằng nhau. X 15 Giải. Muốn cho — = —3- thì 12 . 15 = 18’. X hay 18x = 180. X 15 Từ đó suy ra X = 180 : 18 = 10. c. Hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa Bài 6. a) = khi và chỉ khi X . 21 - 6.7 hay 21x = 42. 7 21 7 Từ đó suy ra X = 42 : 21. Vậy X = 2. b) —— = ~ khi và chỉ khi (- 5) . 28 = y . 20 hay 20y = - 140. y 28 Từ đó suy ra y = (- 140) : 20 = - 7. Vậy y = - 7. Bài 7. Hướng dần. Thay mỗi ô vuông bới X rồi tìm X. £>S: a) ị = -ị; b) 4 2 12 4 15 T -7 -28 3 12 ; c) d) 20 8 32 -6 -24 Bài 8. a) = —- vì ab = (- b). (- a). -b b Bài 9. b) —— = vì(- a). b -b b 3 _-3 ~5-5 2 -4 - 4 ’ -7 - 7 ’ --9 ab = a . (- b). -2 -11 11 9 -10 10 Bài 10. • Chia hai vế của đảng thức 3.4 = 6.2 cho 3.6, ta được: 6.2 4 _ 2 - 3.6 ay 6 ” 3 ' Chia hai vế của đảng th*ức 3.4 = 6.2 cho 3 . 2, ta được: 6.2 hav --- ay 2 - 3 ' Chia hai vế của đắng thức 3.4 = 6.2 cho 4.6, ta được: 6.2 3 2 —— = — hay — = —. 4.6 6 4 Chia hai vế của đáng thức 3.4 = 6.2 cho 4.2, ta được: 6.2 , 3 6 -—- = -—- hay — = — . 4.2 2 4 D. Bài tập luyện thêm Tim trong các phân số dưới đây những phân số bằng phân số -2 ■ 2 -6 10 -8 J.6- 5 ; V’ 27 ’ 77’ 25 ’ 20 ’ -90' Tìm số nguyên X trong mỗi trường hợp sau: X a) 77 = 77; 15 20 Tìm X và y sao cho 2=2. X 15 ' Cho hai phân số 2 và — bằng nhau. Chứng tó rằng: b d Nếu a = 0 thì c = 0 và ngược lại; Nếu a 0 thì c 0 và ngược lại. Cho hai phân số -- và 2. với a, b, c, d đều khác 0. b d _ . a c . v b d Chứng tỏ răng nêu — = — thì — = — và ngược lại. b d a c Hướng dán - Lòi giải - Đáp sô với từng phân số còn lại hoặc so _18 -2 ta thấy lãnh —— = ——, sau đó so 45 5 _2 Hướng dần. So sánh phân số —7- 45 -18 , . , , ,, -2 sánh phân sô —— với phân sô ----- , 45 5 sánh các phân số còn lại với phân số -18 _ -2 _ 2 _ -6 _ -8 _ 36 45 5 ~ -5 - 15 20 -90' — = 77 khi yà chỉ khi xy = 2 . 15 - 30. X 15 Vì 30 = 1 . 30 = (- 1). (- 30) = 2 . 15 = (-2). 15) = 3 . 10 = (-3) . (-10) = 5.6 = (-5). (-6) nên có những khả năng sau: X = 1, y - 30; X = 30, y = 1; X = - 1, y = - 30; X = - 30, y = - 1; X = 2, y = 15; X = 15, y = 2; X = - 2, y =— 15; X = - 15, y = - 2; X = 3, y = 10; X = 10, y = 3; X - - 3, y = - 10; X = - 10, y = - 3; X = 5, y = 6; X = 6, y = 5; X = - 5, y = - 6; X = - 6, y = - 5. a) Giá sử ậ- = 4 và a = 0. Khi đó 0 . d = b . c hay b . c = 0. b d Vì b 0 nên c - 0. Ngược lại, tương tự. nếu 4 = 4 và c = 0 thì a = 0. b d b) Giả sử 4 = 4 và a 0. Khi đó b . c = a . d. b d Vì a ± 0, d 7 0 nên a . d 7 0. Do đó b . c 0. Vậy c 0. Ngược lại, tương tự. nếu 4 = 4 yà c * 0 thì a 0. b d Giả sử — = — và a, b, c, d đều khác 0. Khi đó a . d = b . c và a . c * 0. b d Chia hai vế của đẳng thức a . d = b . c cho a . c ta được a.d_b.c 1 V d _ b a . c a . c c a Ngược lại, nếu — = — và a, b, c, d đều khác 0 thì c a a . d = b . c và b . đ 0. Chia hai vế đắng thức này cho b . d ta được 4~ = 7—7 hay 4 = 4- b.db.d'bd