Giải bài tập Toán 9 Bài 1. Căn bậc hai

  • Bài 1. Căn bậc hai trang 1
  • Bài 1. Căn bậc hai trang 2
  • Bài 1. Căn bậc hai trang 3
PHfiNPffl SO	
Chương I. CÀN BẬC HAI - CÀN BẬC BA
§1.CĂN BẬC HAI
A. BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
?1
Tìm căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 9;
c) 0,25;
d) 2.
Hướng dẫn
a) ±3;
b) ±|;
c) ±0,5;
d)±V2
?2
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) 49;
b) 64;
c) 81;
Hướng dẫn
d) 1,21.
a) 7;
b) 8;
c) 9;
d) 1,1.
?3
Tìm căn bậc hai của mỗi
số sau:
a) 64;
b) 81;
c) 1,21.
Hướng dẫn
a) ±8;
b) ±9;
c) ±1,1.
?4 So sánh:
4 và VĨ5;	b) Vĩĩ và 3.
Hướng dẫn
Vì 16 > 15 nên VĨ6 > VĨ5 . Vậy: 4 > V15 ;
Vì 11 > 9 nên Vĩĩ > Võ . Vậy: Vĩĩ > 3.
?5| Tìm số X không âm, biết:
Vx > 1;	b) Vx < 3.
Hướng dẫn
Ta có: 1 = Vĩ nghĩa là Vx > Vĩ. Vì X > 0 nên Vx > Vĩ X > 1.
Ta có: 3 = Võ nghĩa là Vx 0 nên Vx X < 3. Vậy: 0 < X < 3.
B. GIẢI BÀI TẬP
1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng: 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400.
Ta có: căn bậc hai số học của 121 là 11 vì 11 > 0 và ll2 = 121 -11 cũng là căn bậc hai của 121.
Vậy căn bậc hai của 121 là 11 và -11.
Tương tự
Căn bậc hai số học của 144 là 12. Căn bậc hai của 144 là 12 và -12.
Căn bậc hai số học của 169 là 13.
Căn bậc hai của 169 là 13 và -13.
Căn bậc hai số học của 225 là 15.
Căn bậc hai của 225 là 15 và -15.
Căn bậc hai số học của 256 là 16.
Căn bậc hai của 256 là 16 và -16.
Căn bậc hai số học của 324 là 18.
Căn bậc hai của 324 là 18 và -18.
Căn bậc hai sô học của 361 là 19.
Căn bậc hai của 361 là 19 và -19.
Căn bậc hai số học của 400 là 20
Căn bậc hai của 400 là 20 và - 20
2. So sánh
a) 2 và 73
b) 6 và <41
Ta có:
Ta có:
Ta có:
4,
do
49,
do
49 >
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến số thập phân thứ ba).
X2 = 2	b) X2 = 3 c) X2 = 3,5 d) X2 = 4,12.
Hướng dẫn: Nghiệm của phương trình X2 = a (với a > 0) là các căn bậc hai của a.
X2 = 2	 X = ±72 » 1,414
X2 = 3	»X = ±V3 »1,732
X2 = 3,5	» X = ±70 » 1,871
X2 = 4,12	« X = ±74,12 » 2,030
Tìm số x không âm, biết:
b) 2Vx = 14
Vx = 15
a) yjx = 15
'15 >0
X = 152
b) 2Vx = 14
x = 72
Với X > 0, \'x < \
Vậy 0 < X <
Với X > 0, 72x <
Vậy 0 < X <
2x X < 8
8
5. Đố. Tìm cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14 m (h.l).
14 m
Hình. 1
3,5 m
Gọi X (m) là cạnh hình vuông, X > 0.
Diện tích hình chữ nhật là: 3,5.14 = 49 (m2)
Ta có: X2 = 49 X = 7 (do X > 0)
Vậy cạnh hình vuông là 7 m.