Giải bài tập Toán 9 Ôn tập chương I
ÔN TẬP CHƯƠNG I GIẢI BÀI TẬP Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp 25 16 196 a) J~rr. _.~r- V81 49 9 c) 7640-734,3 567 d) T^ẽ.TăĩÕ.Vll2 -52 . 72Ĩ?ẽ . Tãĩõ. 7112 - 52 = 7216.81.7(11 - 5)(11 + 5) = 736.6.81.6.16 = 6.6.9.4 = 1296 Rút gọn các biểu thức sau: (78 - 372 + 710)72 - 75 b) 0,2 7(-10)2.3 + 2 7(73-75 )2 I -1-72+Ặ72Õoì : ị d)2^(72 -3)2 + 72.(-3)2 -õ7(-l)4 • ' 2 V 2 2 5 8 ( Tã - 3 72 + 710)72 - 75 = 716 - 3( 72 )2 + 720 - 75 = 4-6 + 275 - 75 = -2 + 75 0,2 7(-10)2.3 + 2 7(73 - 75)2 = 0,2.10 73 + 21 73 - 75 I = 273 + 2(75-73) (do 75 >73) = 273 +275 - 273 = 275 c) iij 2 V 2 1 8 -72 -|72 + 872 i 4 2 J j. 8 f72 -672 +3272 \ — .0 I 4 ) = 27 72 .2 = 5472 2 7(72-3)2 + 72.(-3)2 - 5 7(-l)4 = 2 I 72 - 3 I + 372-5 = 2(3 - 72 ) + 3 T2 - 5 = 6- 272 + 372-5 (do 3> 72) = 1+72 Phân tích thành nhân tử (với các số X, y, a, b không âm và a > b) xy - y 7x + 7x - 1 b) Tax - 7by + Tbx - ựãỹ Ta + b + Ta2 - b2 d) 12 - 7x - X. xy - y Tx + 7x - 1 = y 7x(7x - 1) + 7x -1 = (7x - l)(y7x + 1) (với X > 0) Tax - Tby + Tbx - x/ay = 7a(7x - 77) + Tb (Tx - 77) = ( 7x - 77 )(Ta + v'b ) (với X, y, a, b không âm) 7a + b -t- Ta2 - b2 = Ta + b + 7a - b . Ta + b = 7a + b (1 + Ta - b ) với a > b > 0 12- 7x - x = 3- Tx + 9 - (7x )2 = 3 - 7x + (3 - 7x )(3 + 7x ) = (3 - 7x)(1 + 3+ Tx ) = (3 - Tx )(4 + Tx ) với X > 0 Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau: a) 7—9a - 79 + 12a + 4a2 tại a = -9. 1 + ——— 7m2 - 4m + 4 tại m = 1,5. m-2 71 - 10a + 25a2 - 4a tại a = 72. 4x - V9x2 + 6x + 1 tại X = - 73 . a) A = ự-9a -a - 12a + 31 = 7(2a + 3)2 3 „ _ — < a 2 <- - 2 nếu nếu Nếu => A = 3 79 + 2(-9) + 3 = 9-18+ 3 =-6 b) B = 3m m - 2 3m m - 2 Im- 2| = ■ , A 1 . 3m m-2 1 + 3m nếu m > 2 1 - 3m nếu m < 2 Với m = 1,5 < 2 nên B = 1 - 3(1,5) = 1 - 4,5 = -3,5 c = 71 - 10a + 25a2 - 4a = 7(5a - l)2 - 4a = 15a - 11 - 4a 5a - 1 - 4a nếu 1 - 5a - 4a nếu _ 1 a > -9 5 a - 1 nếu a > 4 5 1 - 9a nếu a < 4 5 Với a = 72 >4, 5 ta có c = a - 1 = 72 -1 X - 1 nếu X > - 4 3 7x + 1 nếu X < - 4 3 D = 4x - 79x2 + 6x + 1 = 4x - 7(3x + l)2 = 4x - 13x + 11 4x - 3x - 1 nếu X > - 4 3 4x + 3x + 1 nếu X < - 4 3 Với X = - 73 < ~4 thì D = 7x + 1 = -7 73 +1 3 Tìm X biết: 7(2x - I)2 =3 b) ^715x - v'15x - 2 = i 715x 3 3 /— —Ị- „ . . „ F2x -1 = 3 ị~x = 2 5 1 I 1 I—— ^715^ - 7Ĩ5Ĩ - 2 = 4 715x (1) 3 3 Với điều kiện X > 0 (1) o |715x - 715x - 4 715x = 2 3 3 4 715x = 2 715x = 6 3 15x = 36 o X = 15 X = 2,4 (nhận) 75. Chứng minh các đẳng thức sau: d) ( _ . /TA , a + Va 1 + r-- - 1 - a với a > 0 và a * 1 I Va+lJ ’76(72-1) sTei 1 ^--276 2 6 2(72 -1) 3 77(72-1) Ị 75(73-1)1 1 1-72 + 1-73 J:77-75 = (-77 - 75)(77 - 75) = -( 77 + 75)(77-75) = -(7 - 5) = -2 Vậy 1 = -2 a 7b + bTa 7a.7b(7a + 7b) Tab (Ta - 7b) Với a>0, b > 0 và a V b Vậy = (Ta + 7b )(7a - 7b ) = a - b ab r- —r= = a - b với a > 0, b > 0 và a i b 7a-7b Với a > 0 và a * 1 / _ . /TA . a + Va 1 + ■ r- “ < Ta +1, 1- a - Ta Ta -1 1 + 7a(7a + 1) Ta +1 Ị 7ã(7ã -1) Ta -1 = (1 + Ta )(1 - Tã) = l7a - 7b 7ab -(Tã)2=l-a Vậy /TA a - ya Ta-l, = 1 - a với a>0 vàa* 1. 76. Cho biểu thức b 1 . n _ với a > b > 0 „2 1 2 a - b a) Rút gọn Q. Xác định giá trị Q khi a = 3b. a) Với a > b > 0 b a^b2 -b \ _ Ok 4.„ „A _ V9b2 - b2 \/8b2 2bV2 72 ■ _ , . m b) Với a = 3b, ta có Q = “ — = = -'V = -^ (do b > 0). 3b + b 4b 4b 2 + ^b2 bVa2-b2 b2 b\/a2 - bz b ~b2 a Va2 - b2 - bựã 2-b2 a2 - b2 - b2(a - b) (a - b)(a + b) a2 -b2 a + b