Giải bài tập Toán 9 Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)

  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 1
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 2
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 3
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 4
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 5
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 6
§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIÊU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (Tiếp theo)
A. BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ?1| Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
c)
3	. A
——7 với a > 0. 2a3
Hướng dẫn
a)
Tũí _ 7^5 _ 275
15.5	ự52	5
b)
3.5	715	715
/15
25
3.2a	76a	76a	,.
với a >
2a3.2a	7(2a2)2	2a2 ’
?2 Trục căn thức ở mẫu:
b)
c)
—7=- ; với b > 0; 378 7b
5
5-273 ’
4
2a
	ĩ= với a > 0 và a 1;
1 - Tã
6a	. _ 1 n
—7=——7= với a > b > 0.
a)
5.72
Hướng dẫn _ 572 .
12 ’
2.7b	27b
b)
378 3.272 6^2
2
Với b > 0, ta có: -7=- = r- r- = ——, 7b Tb.Tb b
5(5 + 273)
5(5 + 273)
5-273 (5-273X5 + 273) 52 -(273)‘
5(5 + 273)
_ 5(5 + 273)
25-12
Với a>0 và a* 1, ta có:
13
2a
1 - Va
	 4(77-75)	= 4(77-75) = 4(77 -75)
V7 +75 - «7 + 75 X77 - 75) " (T7)2-(T5)2	7-5
= 4(77«U2G/7-V5)
2
Với a > b > 0, ta CÓ:
6a _	6a(27a+7b)
27a - 7b " (27a - 7b)(27a + 7b)
6a(27a + 7b) 6a(27a + 7b)
(27a)2 -(7b)2 - 4a - b
B. GIẢI BÀI TẬP
Khử mẫu của biểu thức lấy căn (các bài 48 và 49)
M ; JS; E;
V 600 V 540 V 50 V 98 V 27
nr _ Ị 1 ị 6	_ 76
’ N600 ~ V 6.100 " \62.102 ~ 60
HT _ I 11 _ 111.15 _ 7165
* V540 - V 36.15 - v62.152 - 90
ÍÃ - f~ã~ -13-2 - —
V50 " V52.2 " V52.22 ~ 10
nr - rn _ 15-2 _ 7ĨÕ
’ V98 " V72.2 “ V72.22 - 14
1(1 - Tã)2 _ 1(1-Tã)2 _ /(i-73)2.3 _ 11-73173
27 "V 32.3	" V 32.32	"	9
_ (73-1)73
=	 (do 73 > 1)
9
3-73
9
.Q , ỉã, a ib . jl 1 l9a:i Ị 2
ab.—; —a-7 + tT-; 5«—; 3xy.—
b	b V a V b b	V 36b	\ xy
(Giả thiết các biêu thức có nghĩa).
. a . ab
• ab= ab. --77-
Vb V b2
ab r aựãb nếu b > 0 và a > 0 = Vab = <
a ib a /ba _ a b V a " b \i a2 bl a I
■ — nếu a > 0 và b > 0 b
- nếu a < 0 và b < 0 b
b + 1
b2
Vb + 1
Ibl
Tb +1 £ ,
——— neu b > 0 b
Tb +1 V 1	, n
	— neu - 1 < b < 0 b
50.
9a3
36b
9a2.ab
36.b.b
3lalVab
6lbl
ab b
Tab
(do ab > 0 và b * 0)
. 3xy E = 3xyxỄỆ-
V xy	xy.xy
3ỵ^ỹ = 3xy^ỹ (do xy > 0)
Ixyl	xy
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa (từ bài 50 đến bài 52).
5	5	1	2T2 + 2 .
Tĩõ 2T5	3T20	5T2
y+ bVỹ
bựỹ
I bl	-a Tab nếu b < 0 và a < 0
_ 5.VĨÕ _ 5VĨÕ _ Vĩõ ợĩõ " 7ĨÕ.ỢĨÕ 10 _ 2
5 _ 5.V5 _ 5.75 _
’ 2V5 ” 2.V5.V5 " 2.5 ■ 2
Cách khác:	= ^ệ-
2V5	2V5	2
1 _ ýĨ5 _ 2V5 _ 75
3V2Õ - 3.20 ” 3.20 _ 30
2V2 + 2 _ 272+(7ã^ _ 77(2 + 72) = 2 + 77
b	 _	b(3- 7b)	_ b(3-7b)
3 + 7b ~ (3 + 7bX3-7b) ” 9-b
p _ p(2ựp +1)	_ p(27p +1)
2ựp — 1 " (27p - 1)(27p + 1) " 4p-l
2	3	1	2ab
76 - 75 ’ 710 + 77 ’ 7x - 7Ỹ ’ x/a - 7b
= 2(76 + 75)
,	2	_	2(76 + 75)	_ 2(76 + 75)
• 76 - 75 - (76 - 75X76 + 75) "	6-5
.	3	=	3(TĨÕ-T7)	= 3NĨÕ - 77) =	_ 77
’ 710 + 77	(x'H) + 77)(7ĨÕ - v7)	3
.	1	_	7x^+ Vy _ 7x + 7Ỹ
7x - y/ỹ (Vx - 7ỹ)(7x + 7ỹ) X - y
2ab _ 2ab(Va+7b) _ 2ab(7ã + 7b) Tã - 7b " (Tã - 7bx7ã + 7b) a-b
LUYỆN TẬP
53. Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa). 718(72-Tã)2
a)
b) ab /1 + —^
V a b
c)
d) " ■
Ta + Vb
a)
718(72 - Vã)2 = 732.2(V2 - Vã)2 = 3172 - 73172
= 3(73-72)72 = 3( Vẽ - 2)
2b2 +1 ab /21 2 1
TV
bi ab./1 -t- 1 „ = ab
V a b
Va2b2 + 1 nếu ab > 0
-Va2b2 + 1 nếu ab < 0
a a
c)
ab + a Tab + a ., ,2 _ m (dob >0)
d) r-
7a + 7b
a + Tb
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa).
8-2 1 - Ta 7p - 2
76(72-1) Tẽ
e P-27p = 7p(7p-2) = C Vp-2 7^-2 v
2 +V2 . 715-75 . 2V3 - Vẽ , a-Vã , p - 2Vp I + V2 1-V3
Phân tích thành nhân tử (với a, b, X, y là các số không âm)
ab + bVã + Vã+l	b) V? - 7/ + \ỉ^ỹ -	.
ab + b Vã + Vã + 1 =
= b Vã (Vã + 1) + Vã + 1 = ( Va + 1) (b Vã + 1) (với a > 0)
V? - Tỹã + T^ỹ - 7V
= (Vx - Vỹ) (x + Vxy + y) + Vxy - 7ỹ)
= (Vx - 7ỹ) (x + ựxỹ + y + Vxỹ)
= (Vx-Vỹ )(Vx+Vỹ)2
= (x - y)(Vx + Vỹ) (với X > 0, y > 0)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
3 Võ ; 2 Võ; V29 ; 4 V2	b) 6 V2 ; V38 ; 3 VỸ; 2 Vũ
Do V24 <V29<V32<V45 Vậy 2 V6 < V29 < 4V2 < 3V5 .
6V2 = Vẽ^2 = VỸ2
3VỸ = V3V7 = 763
2VĨ4 = V22.14 = V56
Do V38 < V56 < V63 < 72 Vậy V38 < 2VĨ4 < 3V7 < 6V2
V25x - V16x - 9 khi X bằng
A. 1	B. 3	c. 9	D. 81.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Chọn D.
Giải thích V25x - V16x = 9
 5 Vx - 4 Vx = 9 (vớí điều kiện X > 0) Vx=9x = 81