Giải bài tập Toán 9 Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 1
  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 2
  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 3
  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 4
  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 5
  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 6
  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 7
§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CÀN THỨC BẬC HAI
A. BÀI TẬP VẬN DUNG LÍ THUYẾT
?1 Rút gọn 3 Võã - V20a + 4V45a + Vã với a > 0.
Hướng dẫn
Với a > 0, ta có:
3 Võã - V20a + 4V45a + Vã = 3 Võã - 2 Võã + 12 Võã + Vã = 13V5a + Vã = Vã(13V5 + 1) ?2 Chứng minh đẳng thức:
aVa + bVb _ ựãb = (Vã - Vb )2 với a > 0, b > 0.
Va + Vb
Hướng dẫn
Biến đổi vế trái, ta có:
a + Vb
Va + Vb
Vậy +	= U
v'a + Vb
?31 Rút gọn các biểu thức sau:
Va + Vb
(a - b)(Vã - Vb)
Vã + Vb
>2
, x2-3
a) ——
1 	 ÍT x/a
b) —— —r=- với a>ọ vàa# 1. 1-Vă
Hướng dẫn
X2 - (V3)2 _ (x - Vã)(x + Vã) _ ,	G,
	 /V =	 = (x - V3 ) X + V3 X + V3
b) Với a > 0 và a * 1, ta có:
1 - aVã _ (1 - aVã)(l + Vã) _ 1 + Vã - aVã - a2
1-Vã " (1 - Vã)(l + Vã) "	l-(Vã)2
Vă(l - a) + (1 - a2)
1 - a
(1 - a)(l + a + Vã) 1 r-
1 - a
B. GIẢI BÀI TẬP
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5	+ ỉ 720 + Tõ	b) I + 7^5 + J12J5
V 5	2	V 2
720 - 745 + 3 718 + 772 d) 0,1 7200 + 2 708 + 0,4 TõÕ.
a) õjị + ị 720 + 75 = 5.0- + ị 70 + 75 Võ 2	V5.5	2
720 - 745 + 3 718 + 772 = 70 - 715 + 3 O2 + 7O2
= 275 - 375 + 972 + 672 =-75 + 15 72
0,17200 + 2 70,08 + 0,4 750 = 0,17100.2 + 2.	+ 0,4 72522
= 0,1.1072 + 0^ + 0,4.5 72
10
= 72 +	+ 2 72 = ^ 72
5	5
Rút gọn các biểu thức sau (với a > 0, b > 0)
5 Tã - 4b 725a3 + 5a 716ab2 - 2 V 9a
5a 764ab3 - 73.712a3b3 + 2ab Tõãb - 5b 7sia3b
a) 5 Tã - 4b T25a3 + 5a 716ab2 - 2 Tõã
= 5 Tã - 4b.5a7ã + 5a.4.b7ã - 2.3 Tã (do a > 0, b > 0)
= 5 Tã - 20ab Tã + 20ab Tã - 6 Tã
= -Tã
b) 5aV64ab3 - Tã ,T12a3b3 + 2abT9ab - 5b Tsia3b
= 5a.8bTab - \J3 .2ab T3ab + 2ab.3 Tab - 5b.9a Tab (do a > 0, b > 0)
= 40ab Tab - 6ab Tab + 6ab Tab - 45ab Tab
= -5ab Tab
Cho biểu thức B = T16x + 16 - T9x 4- 9 + T4x + 4 + Tx + 1 với X > -1
Rút gọn biểu thức B.
Tìm X sao cho B có giá trị là 16.
B = T16x + 16 - \/9x + 9 + T4x + 4 + Tx + 1
= T16(x + 1) - T9(x +1) + T4(x + 1) + Tx +1 = 4 Tx + 1 - 3 Tx + 1 + 2 Tx + 1 + Tx +1 = 4 Tx + 1
B = 16, ta có: 4 Tx + 1 = 16 (với điều kiện X > -1)
« Tx + 1 = 4 X = 15 (thỏa điều kiện)
Chứng minh các đẳng thức sau:
Với X > 0
LUYỆN TẬP
Rút gọn các biểu thức sau (các bài 62 và 63)
a) ị 748 - 2 VỸ5 -	+ 5 ,/ĩị
2	Vĩĩ V 3
7150 + 7^6. Tẽõ + 4,5.	- Vẽ
(728 - 273 + 77)7? + 784
(Tẽ + 75 )2 - 7120 .
ị 748 - 2 VỸ5 -	+ 5. íĩĩ
2	Vĩĩ V 3
= ị VĨ6Ĩ3 - 2V25Ĩ3 - 73 + 5. ị
VĨ5Õ + VTẽ.VẽÕ + 4,5. J21 - Vẽ
= V25Ĩ6 + 71,6.60 + 4,5 JI - Vẽ = 5 Vẽ + Vĩẽĩẽ + 4,5,14 - Vẽ
V3.3
= 5 Vẽ + 4Võ + 44 -2 Vẽ - Vẽ
3
= 5 Võ + 4 Vẽ + 3 Vẽ - Vẽ.
= 11 Vẽ
(V28 - 2V3 + V7 )V7 + V84
= V4/7. V7 - 2V3.V7 + V7.V7 + VĨ2Ĩ = 2.7 - 2V2Ĩ + 7 + 2V2Ĩ
= 21
Cách khác: ( V28 - 2 Vã + V7) V7 + V84
= (V4/7 - 2V3 + V7).V7 + VĨ2Ĩ
= (2V7 - 2V3 + V7).V7 + 2V2Ĩ
= (3 VỸ - 2V3)V7 + 2V2Ĩ
= 21 - 2V2Ĩ + 2V2Ĩ
= 21
( Vẽ + V5 )2 - VĨ2Õ = ( Vẽ )2 + 2 Vẽ .Võ + (V5)2- VĨ3Õ
= 6 + 2V3Õ + 5 - 2V30
= 11
Vab r-r- a Vab ,,	. ,
= —7—- + Vab + V	(do a > 0, b > 0)
b	ba
=	+ ./Ã + ^ = Ịl + iÌTS
b	b	<b )
4m - 8mx + 4mx2
81
m
(1 - x)2 ■
4m(l - 2x + X2)
81
m 4m(l - x)2
(1 - x)2 ■	81
= (do m > 0, X * 1)
9
sau:
Chứng minh các đẳng thức
a)
I 1 - aya /—
-——7=- + ya I l-\/a
1 - ya
1 - a
= 1 với a > 0 và a * 1
b)
a2b4
TV- d o „ ,	12 = I a I với a + b > 0 và b * 0.
b2 V a + 2ab + b2
a)
1-aya /—
———7=- + ya
1 - ya
l-V(a)3
7- + ya
1 - ya
1 - yja
-12
1 - yja
-12
= [1
= (1
—
(1 +v'a)2
Vậy
1-aya r- ———7=- + ya
1-x/a
1 - ya
1 - a
= 1 (với a >0 và a* 1)
a + b b)^
a + b
a2 + 2ab + b2 b2
(đo a + b>0vàb*0)
a2b4
a + b
ậy h8 N a2 + 2ab + b2
= I a I (với
a + b > 0 và b * 0).
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết
> 0 và a í 1
Do —j= > 0 (với a > 0 và a * 1) Va
Vậy 1 - ~ < 1
Va
Hay M < 1
Giá trị của biểu thức -——7= + -— /= bằng
2 + V3 2 - V3
A. ị	B. 1	c. -4
2
D. 4.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Chọn D, có thể giải thích:
hoặc
2 +
,=■ không nhỏ hơn 2 2 — V3