Giải bài tập Toán 9 Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 1
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 2
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 3
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 4
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 5
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 6
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A. BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
?1
?2
Xét tam giác ABC vuông tại A có B = Oi. Chứng minh rằng:
= 45° 	b) a = 60° o = V3
AB	AB
Hướng dẫn
a)
= 45° o c = 45° AABC vuông cân tại A AC
o AC = AB o =1 (đpcm);
AB p
b) a = 60° C = 30° o BC = 2AB AC = 7bC2 - AB2 = ABựã
AB
Cho tam giác ABC vuông tại A có B = b. Hãy viết các tỉ số lượng
giác của góc p.
Hướng dẫn
Các tỉ số lượng giác của góc p đó là:
. R í AC .	_ _ AB . , Q _ AC .	_ AB
sinp = ^;eosp=—;tgP=^;cotgP= —
?3 Ị Hãy nêu cách dựng góc nhọn p theo hình 18 và chứng minh cách dựng đó là đúng.
Hướng dẫn
Dựng góc vuông xOy. Trên tia Oy, lấy điểm M sao cho: OM = 2. trên tia Ox, lấy điểm N sao cho: MN = 2. Khi đó ONM = (3;
Chứng minh: Thật vậy, ta có: sinp =	= — = 0,5
H MN 2
?4| Cho hình 19. Hãy cho biết tổng số đo của góc a và góc p. Lập các tỉ sô lượng giác của góc a và góc p. Trong các tỉ số này, hãy cho biết các cặp tỉ số bằng nhau.
Hướng dẫn
Vì tam giác ABC vuông tại A nên a + p = 90°;
Tỉ số lượng giác của góc a là:
AC ____ AB _ AC	AB
BC	BC AB s AC
Tỉ sô lượng giác của góc a là:
. Q _ AB .	. _ AC . _ _ AB . __ _ AC .
8i„p=—;eosp=^;tg^^;eotgP=^;
Trong các cặp tỉ số trên, ta có:
sina = cosP; cosa = sinP; tga = cotgP; cotga = tgP
B. GIẢI BÀI TẬP
^«7
có ABC = 34°
Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn 34° rồi viết các tỉ sô lượng giác của góc 34°.
Dựng AABC vuông tại A
sin34° = sinB =
BC
cos34° = cosB =
BC
. tg34° = tgB =
AD
cotg34° = cotgB =
Cho tam giác ABC vuông tại c, trong đó AC = 0,9 m, BC = 1,2 m. Tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A.
^7Ỏ7
Ta có: AB2 = BC2 + AC2 = 1,22 + 0,92 = 2,25 => AB = 1,5
• sinB =
AC
AB
0,9	3
1,5 ~ 5
. cosB =
AB
1,2	4
1,5 - 5
• tgB =
AC
BC
• COtgB = AC
1,2
0,9
Do B + Â = 90°, nên:
• sinA = cosB = ị
5
. cosA = sinB = I
tgA = cotgB = I
3
COtgA = tgB = y
4
12. Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45°.
sin60°, cos75°, sin52°30', cotg82°, tg80°
sin60° = cos30°
cos75° = sinl5°
sin52°30' = cos37°30'
cotg82° = tg8°
tg80° = cotglO0
Dựng góc nhọn a, biết:
2
a) sina = —
3
LUYẸN TAP
b) coscc = 0,6
c) tga = Ị-
4
d) cotga =
2
íịiiiì
- Dựng góc vuông xOy .
Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 2
Dựng cung tròn tâm M, bán kính 3 cắt Oy tại N.
Ta có: ONM = a
Thật vậy: sina = sinN = -~-T = -T.
MN 3
- Dựng góc vuông xOy .
Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 3.
Dựng cung tròn tâm M, bán kính 5 cắt Oy tại N.
Ta có: OMN = a
Thật vậy: cosa = cosM = —= — = 0,6.
MN 5
- Dựng góc vuông xOy .
Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 3.
Trên tia Oy lấy điểm N sao cho ON = 4.
Ta có: ONM = a
• Thật vậy: tga = tgN =	= —
ON 4
- Dựng góc vuông xOy .
Trên tia Ox lấy điểm M sao cho ỌM = 3.
Trên tia Oy lấy điểm N sao cho ON = 2.
Ta có: OMN = a
• Thật vậy: cotga = cotgM =	= Ỷ.
Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đế’ chứng minh rằng: Với góc nhọn ơ. tùy ý, ta có:
tga =	-, cotga =	, tga.cotga = 1
cos a	sin a
sin2a + cos2a = 1.
Gọi ý: Sử dụng định lí Pitago.
AABC vuông tại A. Ta có:
_ AC
• tga =
5 AB
.	_ AB
cotga = AC
AC
sina = ——-
BC
AB
cosa = ——
BC
AC
AC _ BC _ sina
Ta có: tga = yX = AP =
AB An	cos a
BC
AB
AB	RC	cosa
cotga = ~ = -fX = Xf-
AC	AC	sin a
BC
AC AB tga.cotga = ——. —— g 6 AB AC
o .	_ AC2
sin a + cos a =
BC
AB2 AC2 + AB2
BC2
BC2
BC2
BC2
Cho tam giác BAC vuông tai A. Biết cosB = 0,8, hãy tính các tỉ số lượng giác của góc c.
Gợi ý: Sử dụng GIẢI BÀI TẬP 14.
^z7ỉ7
cosB = 0,8 sinC = 0,8 (do B + C = 90°)
Ta có: sin2C + cos2C = 1
=> 0,82 + cos2C = 1
=? cos2C = 1 - 0,82 = 0,36
0,8 4
0,6 - 3
3 tgC 4 ■
=> cosC = 0,6
tgC = ;
cosC
• cotgC = ——
Cho tam giác vuông có một góc 60° và cạnh huyền có độ dài là 8. Hãy tìm độ dài của cạnh đối diện với góc 60°.
Ờ""
* AAHB vuông tại H, ABH = 45° nên là tam giác vuông cân.
Suy ra AH = HB = 20.
AAHC vuông tại H:
AC2 = AH2 + HC2 = 202 + 212 = 841 => X2 = 841	=> X = 29.
Cách khác:	B
AAHB vuông tại H:
,AH AH . , .-0	1
tgB= BH BII =tg45 = 1
a AH = BH = 20.
* AAHC vuông tại H:
AC2 = AH2 + HC2 = 202 + 212 = 841
=> X2 = 841 => X - 29.