Giải bài tập Toán 9 Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
§2. CÀN THỨC BẬC HAI VÀ HANG đang thức VÃ2 =1 a| A. BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ?1 Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = X (cm) thì cạnh AB = 5/25 - X2 (cm). Vì sao? (h.2). Hướng dẫn Theo định lí Py-ta-go, AABC vuông tại B nên AC2 = AB2 + BC2 hay 52 = AB2 + X2 => AB2 = 25 - X2. Vì AB > 0 nên AB = V25 - X2 . ?2 Với giá trị nào của X thì Võ - 2x xác định? Hướng dẫn ?3 Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: a -2 -1 0 2 3 a2 7I2 Hướng dẫn a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 v^2 2 1 0 2 3 B. GIẢI BÀI TẬP 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: b) V^5a c) 5/4 - a d) V3a + 7 . a có nghĩa khi > 0 a > 0 Vậy a > 0 thì có nghĩa. 7-5a có nghĩa khi -5a > 0 a < 0 Vậy a < 0 thì 7-5a có nghĩa. 74-a có nghĩa khi 4-a>0a<4 Vậy a < 4 thì 74 - a có nghĩa. 73a + 7 có nghĩa khi 3a + 7>0a>- — 7 Vậy a > - -^ thì 73a + 7 có nghĩa. 3 7. Tính: 7(0, l)2 b) 7(-0,3)2 - 7(-l,3)2 d) -0,4 7(-0,4)2 7(0, l)2 =10, 11 =0,1 7(-0,3)2 = I -0,3 I = 0,3 -7(-l,3)2 =-1-1,3 1 =-1,3 -0,4 7(-0,4)2 =-0,4.1-0,4 1 =-0,4.0,4 =-0,16 Rút gọn các biểu thức sau: 7(2 - Tã)2 b) 7(3-7ĩĩ)2 2 7? với a > 0 d) 3 7(a - 2)2 với a < 2. 7(2-73 )2 =12 - 731 = 2- 73 (do 2 > 73 nên 2-73 >0) 7(3-7ĩĩ)2 = I 3 - 7ĨĨI = 7ữ - 3 (do 3 < Tn nên 3 - 7ĨĨ < 0) 2 7a2 = 2| a I = 2a (do a > 0) 3 7(a - 2)2 = 31 a - 2 I = 3(2 - a) (do a < 2 nên a - 2 < 0) Tìm X, biết: Tx2" = 7 b) Tx2” = I -8 I c) 74x2 =6 d) yjdx2 = I -12 I Tx2 = 7 |x|=7x = 7 hoặc X = -7 Tx2 =1-8 I o|x|=8x = 8 hoặc X = -8 74x2 = 6 o I 2x I = 6 2x = 6 hoặc 2x = -6 o X = 3 hoặc x = -3 7Õ? = I -12 I « I 3x I = 12 3x = 12 hoặc 3x = -12 X = 4 hoặc X = -4 Chứng minh: (73 - I)2 = 4 - 2 73 b) 74-273 - 73 = -1 (73 - I)2 = (73 )2 - 2.73 .1 + l2 = 3 - 273 + 1 = 4 - 273 74-273 - 73 = 7(73-I)2 - 73 (theo câu a) = I 73 - 11 - 73 = 73 - 1 - 73 (do 73 > 1 nên 73 -1 > 0) = -1 Vậy 74-273 - 73 = -1. LUYỆN TẬP 11. Tính: 716.725 + 7196 : 749 b) 36 : 72.32.18 - 7169 7781 d) 732 + 42 716.725 + 7196 : 749 = 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 - 36 : 72.32.18 - 7169 = 36 : 71? - 7169 = 36 :118 I - 13 = 36 : 18 - 13 = -11 7781 = 79 = 3 732 + 42 = 79 + 16 = 725 = 5 Tìm X để mỗi căn thức sau có nghĩa: a) 72x + 7 b) 7-3x + 4 c) d) 71+ x2 a) V2x + 7 có nghĩa khi 2x + 7>0x>- b) 7 Vậy X > - ^ thì 72x + 7 có nghĩa. 2 \/-3x + 4 có nghĩa khi -3x + 4 > 0 4 s r~^ 7 Vậy X < -4 thì V-3x + 4 có nghĩa. 3 có nghĩa khi ■ 1 -1 + x -l + x>Ox>l -1 + X * 0 Vậy X > 1 thì có nghĩa. 71+ x2 có nghĩa khi X2 + 1 > 0 (đúng với mọi X e R) Vậy với X e R thì 71 + X2 có nghĩa. Rút gọn các biểu thức sau: 2 7a2 - 5a với a 0 c) 79a4 + 3a2 d) 5 74a6 - 3a3 với a < 0. a) 2 7a2 - 5a = 2l a I - 5a = 2(-a) - 5a (do a < 0) = -7a 725a2 + 3a = I 5a I + 3a = 5a + 3a (do a > 0) = 8a Tõã7 + 3a2 = 7(3a2)2 + 3a2 = I 3a21 + 3a2 = 3a2 + 3a2 (do 3a2 > 0) = 6a2 5 V4a6 - 3a3 = 5 V(2a3)2 - 3a3 = 5| 2a31 - 3a3 = -10a3 - 3a3 (do a < 0) = -13a3 Phân tích thành nhân tử: a) X2 - 3 b) X2 - 6 c) X2 + 2 V3 X + 3 d) X2 - 2 Võ X + 5. Hướng dẫn: Dùng kết quả: với a > 0 thì a = (Vã )2 X2 - 3 = X2 - (V3 )2 = (x - V3 )(x + V3 ) X2 - 6 = X2 -( Vẽ )2 = (x - Vẽ )(x + Vẽ) X2 + 2 V3 X + 3 = x2 + 2. V3 .x + (V3 )2 = (x + Vã )2 X2 - 2 Võ X + 5 = X2 - 2. Võ .X + (Võ )2 = (x - Võ )2 Giải các phương trình: a) X2 - 5 = 0 b) X2 - 2 Vĩĩx + 11 = 0 a)x2-5 = 0x2 = 5x = Võ hoặc X = - Võ Vậy phương trình có hai nghiệm X = Võ ; X = - Võ Cách khác: X2 - 5 = 0 X2 - (Võ )2 = 0 (x - Võ )(x + Võ ) = 0 X - V5 =0 hoặc X + Võ = 0 X = Võ hoặc X = - Võ Vậy phương trình có hai nghiệm X = Võ ; X = - Võ . X2 - 2 Vĩĩ X + 11 = 0 X2 - 2 Vĩĩ X + (Vĩĩ )2 = 0 o (x - VŨ )2 = 0 X - Vĩĩ = 0 «x = Vĩĩ Vậy phương trình có nghiệm X = Vĩĩ. Đố. Hãy tìm chỗ sai trong phép chứng minh “Con muỗi nặng bằng con voi” dưới đây. Giả sử con muỗi nặng m (gam), còn con voi nặng V (gam). la CÓ: m + V = V + m Cộng hai vế với -2mv ta có: m2 - 2mv + V2 = V2 - 2mv + m2 hay (m — v)2 = (v — m)2 Lấy căn bậc hai mỗi vế của đẳng thức trên, ta được: ự(m - v)2 = 7(v - m)2 Do đó m — V = V - m Từ đó ta có 2m = 2v, suy ra m = V. Vậy con muỗi nặng bằng con voi (!). Sai lầm từ 7(m - v)2 = yj(v - m)2 Khi lấy căn bậc hai mỗi vế của đẳng thức ta phải có: I m - V I = I V - m I