Giải bài tập Toán 9 Bài 5. Bảng căn bậc hai

  • Bài 5. Bảng căn bậc hai trang 1
  • Bài 5. Bảng căn bậc hai trang 2
  • Bài 5. Bảng căn bậc hai trang 3
§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
A. BÀI TẬP VẬN DUNG LÍ THUYẾT ?1] Tìm
a)
79J1;
a)
7941 =
b) 739,82 .
Hướng dẫn
9ĨĨ = 7911 = 7911 ~ 30,2 ~ 3 02
100 7ĨÕÕ 10	10 ~ ’
b)
739,82 ~ 6,31.
?2 Tìm:
a) 7911;
b) 7088.
Hướng dẫn
a) Tõĩĩ ~ 30,18;
7988 = 31,59.
I?31 Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình X2 = 0,3982.
Hướng dẫn
Nghiệm gần đúng của X2 = 0,3982 là ± 0,63.
B. GIẢI BÀI TẬP
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả (từ bài 38 đến bài 40).
5,4; 7,2; 9,5; 31; 68
7m = 2,3238; 77?2 * 2,6833; 79J) = 3,0822
731 « 5,5678; 708 = 8,2462
115; 232; 571; 9691
7115 « 10,7238;	7232 « 15,2315;
7571 « 23,8956;	79691 = 98,4429
0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315
7Õ7Ĩ « 0,8426; 7ÕTÕ3 « 0,1732;	7o,216 « 0,4648;
70,811 = 0,9006; 70,0012 « 0,0346; 70,000315 = 0,0177
Các kết quả trong các bài 38, 39, 40 lấy theo kết quả máy tính và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, kêt quả thử nghiệm trên máy tính chính xác hơn vì hiển thị kết quả với 8 hay 10 chữ số, bảng chỉ có 4 chữ số thập phân.
Biết 79,119 ~ 3,019. Hãy tính:
7911,9; 791190 ; 70,09119 ; 70,0009119
7911,9 = 79,119.100 = 79,119 .7ĨÕÕ -3,019.10-30,19
có thê sử dụng qui tắc dấu phẩy để xác định kết quả.
791190 « 301,9 (dời dấu phẩy sang phải 2 chữ số ở kết quả).
70,09119 w 0,3019 (dời dấu phẩy sang trái 1 chữ số ở kết quả).
70,0009119 w 0,03019 (dời dấu phẩy sang trái 2 chữ số ở kết quả).
Dùng bảng căn bậc hai đế tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
a) X2 = 3,5	b) X2 = 132.
a) X2 = 3,5 o X « 1,8708 hoặc X - -1,8708.
Vậy nghiệm phương trình là X - 1,8708 hoặc X - -1,8708.
b) X2 = 132 o X - 11,4891 hoặc X » -11,4891.
Vậy nghiệm phương trình là X - 11,4891 hoặc X - -11,4891.