Giải bài tập Toán 9 Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

  • Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương trang 1
  • Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương trang 2
  • Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương trang 3
  • Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương trang 4
  • Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương trang 5
  • Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương trang 6
  • Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương trang 7
§4. LIÊIM HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
?1 Tính và so
- So sánh:
- Tính:
5 ’
..X 716
725
Hướng dẫn
?2 Tính:
ựo, 0196 .
Hướng dẫn
a)
[225 _ 7225 _ 7(15)2 _ 15
Ỷ 256 - 7256 “ ự(16)2 _ 16
b)
ự0,0196 =
196	
10000 - 710000 " ự(100)2
196
2
13
100
?3 Tính:
7999 a) I ;
7111
^
7117
Hướng dẫn
. 7999	999
a) ■ 777 = , 777 7ĨĨĨ V111
b)
4.13
9.13
?4| Rút gọn:
a)
2a2b4
50
, >/2ab b) 777?
7162
Hướng dẫn
l2a2b4 _ la2b4 l(ab2)2 |a|b2 . a V 50 - V 25 ” N 52	5 ’
b V2ab2 _ Ỉ2ab2 _ lab2 _ x/a|b[
7162 ~ V 162 "	“ 9
B. GIẢI BÀI TẬP
28. Tính:
d) .IU-
vl,6
25x2	q 10
c) 5XV g với X 0 d) 0,2x3y3 V x4y8 với
c) 5xy
y
x4y8 với X * 0, y * 0
, _	l25x2 _ _ V25?
5xy. yy = 5xy
= 5xy
5x
= 5xy. (---X- (do X 0)
I X4 VF |x2	y2
2y2tj^y = 2y2Ụ^r = 2y2lỹ = 2y2.-|— (do y < 0)
= -yx-
X .y
25x
0,2x3y3 Ỷ Xy = 0,2x3y3.
v ININ
= 0,2x3y3. NN (do X2 > 0, y4 > 0)
31. a) So sánh V25 - 16 và V25 - v'16
Chứng minh rằng, với a > b > 0 thì y/ã - Vb < Va - b
V25 - 16 = Vẽ = 3
'Í25-Jĩẽ = 5- 4 = 1
Vậy V25 - x/ĩẽ < V25 - 16
Với a > b > 0, ta có:
(Vã )2 = a
(Va - b + Vb)2 = ( Va - b)2 + 2 V(a - b).b + b
= a - b + 2 V(a - b).b + b
= a + 2 -ự(a - b).b
Dn a -r 2 V(a - b).b > a (vi V(a - b).b > 0)
Nên (Va-b + Vb)2 > (Va)2
Vậy Va - b + Vb > Vã
hay Va - b > Vã- Vb
Cách khác: Với a > b > 0.
Áp dụng kết quả GIAI BÀI TẬP 26 với 2 sô dương a — b và b, ta có: Va - b + Vb > V(a - b) + b
Vậy Va-b + Vb > hay v'a - b > Va - Vb
LUYỆN TẬP
32. Tính:
b) Vl, 44.1,21 - 1,44.0,4
ị 9 _ 4
J1^.5^.0,01
V 16 9
165 '- 1242
.	—V	
V 164
9 _ 4 „
a) ,1-^.5^.0,01
V 16 9
25 49 1
16' 9 ‘100
5 7 J_
4'3’10
7
24
144 81
100’100
b) Vl-44.1,21 - 1,44.0,4 = Vl, 44(1,21 - 0,4)
= 1,08
10 10
1652 -1242
c) .	——	
V 164
(165-124X165 + 124)
164
41.289
41.4
'289 _ 17
ỵ/ĩ ~ 2
1492 - 762
d V4572 - 3842
225.73
841.73
/225
/841
15
29 ■
(149 +76M149 - 76)
(457 + 384X457-384)
Giải phương trình:
>Ỉ2 .X - 750 = 0
Tã .X2 - 712 = 0
Vậy nghiệm phương trình là X = 5.
b) 73 X + 7s = 712 + 727
« 73 X = 712 + 727 - 73
cc X = 4
Vậy nghiệm phương trình là X = 4.
73 X2 - 712 = 0
 X2 = 2	 X = 72 hoặc X = - 72
Vậy nghiệm phương trình là X = 72 hoặc X = - 72 .
i - 720 = 0 X2 = 720.75
75
 X2 = 7ĨÕÕ
< :■ X2 = 10
 X = 7ĨÕ hoặc X = - 7ĨÕ
Vậy nghiệm phương trình là X = 7ĨÕ hoặc X = -7ĨÕ.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) ab2.
3
7 , với a < 0, b + 0 a b
27(a-3)2
b) \	—	
V 48
với a > 3
. /9 + 12a + 4a2
với a > -1,5 và b < 0
c) 'i b°
(a - b) J-—- với a < b < 0 V (a - b)
	 nr . V3
3
= ab2.
-ab
T (do a < 0)
a) ab2 7 a2b-> - ab2	= ab21^21
b)
27(a - 3)2
48
.2
9(a-3)2	3(a-3)	
(do a > 3)
4
16
c)
9 + 12a + 4a2
b2
(2a + 3)2
b2
b2
-b
(do a > -1,5 và b < 0)
d) (a - b)
-— " - = (a - b). ,
(a - b)2	7(a - b)2
ab ,	, , ựab
= (a - b)——
-(a - b)
(do a < b < 0)
ab
Tìm X, biết:
a)
b) 74x2 + 4x + 1
a)
x-3 = 9
X - 3 = -9
X = 12
-6
b)
Vậy X = 12 hoặc X = -6 74x2 + 4x + 1 = 6 7(
2x + 1 = 6
2x + 1 = -6
2x = 5
2x = -7
5
x = —
2
7
X = - —
2
Vậy X = -Ệ hoặc X = --Ị-
2	2
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
0,01 = 70,0001
-0,5 = 7-0,25
Đúng, vì 70,0001 là căn số học của 0,0001, kết quả là 0,01.
Sai, vì ự-0,25 không có nghĩa.
d) Đúng. Vì 4 - 713
dương 4 - 713.
Đúng, vì 7 = 749,6 = 736 và 749 > 739; 736 < 739
> 0 và ta đã chia hai vế bất đẳng thức cho số
Đôi Trên lưới ô vuông, mỗi ô vuông cạnh 1 cm, cho bốn điểm M, M, p, Q (hình 3).
Hãy xác định số đo cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.
Tứ giác MNPQ có:
- Các cạnh bằng nhau và cùng bằng đường chéo của hình chữ nhật có chiều dài 2 cm, chiều rộng 1 cm. Do đó, độ dài cạnh của tứ giác là V22+l2 = V5 (cm).
- Các đường chéo của hình tứ giác bằng nhau và bằng đường chéo hình chữ nhật chiều dài 3 cm, chiều rộng 1 cm. Độ dài đường chéo tứ giác:
732 + l2 = 7ĨÕ (cm)
Từ kết quả trên, suy ra: tứ giác MNPQ là hình vuông và có diện tích: (7õ )2 = 5 cm2.