Giải bài tập Toán 9 Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A. BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ?1 Tính và so sánh: 716.25 và 716.725 . Hướng dẫn Ta có: 716.25 = Tĩõõ = 20; 716.725 = 4.5 = 20; So sánh: 716.25 = 716.725 = 20. 72] Tính: 70,16.0,64.225 ; b) 7250.360 . Hướng dẫn 70,16.0,64.225 = 70,16.70,64.7225 = 0,4.0,8.15 = 4,8 7250.360 = 725.10.36.10 = 725.36.100 = 725.736.7100 = 5.6.10 = 300 ?3| Tính: a) 73.775; b) 720.772.7^9 . Hướng dẫn 73.775 = 73.7315 = 79.725 = 3.5 = 15; T20.T72.7i9 = 715.7361.749.0,1 = 74.736.749.71 = 2.6.7.1 = 84 ?4| Rút gọn các biểu thức sau (với a và b không âm): a) Tsĩ.Tlã; b) 72a.32ab2 . Hướng dẫn TH.TĨlã = 736a7 = ^(6a2)2 = 6a2; 72a.32ab2 = 764a2b2 = 7(8ab)2 = 8ab. B. GIẢI BÀI TẬP Áp dụng qui tắc khai phương một tích, hãy tính: a) 70,09.64 b) T24.(-7)2 712,1.360 d) 722.34 . VO,09.64 = 70,09.764 = 0,3.8 = 2,4 724.(-7)2 = TF.7(-7)2 = .|22 1.1-7 I =4.7 = 28 712,1.360 = 7121.36 = 7121.736 = 11.6 = 66 722.34 = 71. Ts7 = I 2 I. I 32 I = 2.32 = 18 Áp dụng qui tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính: a) 77.763 b) 715.730.748 714.764 d) 7i7.T5.7i5. 77.763 = 7163 = 77.7.9= T72.32 = Tiĩ7 = 21 715.730.748 = 72,5.30.48 = T25.3.3.I6 = 752.32.42 = 7(5.3.4)2 = 7602 = 60 704.7m = 70,4.6,4 = 70,04.64 = 7o,22.82 = 71,62 = 1,6 Tv . T5.70 = 72,7.5.1,5 = 727.0,5.3.0,5 = 79.0,52.32 = 7(9.0,5)2 = 4,5 Rút gọn các biểu thức sau: 7o,36a2 với a < 0 727.48(1 - a)2 với a > 1 7a4(3 - a)2 với a > 3 —ì— 7a4(a - b)2 với a > b. a - b 7o,36a2 = TOẽ.T? = 0,6.1 a I = -0,6a (do a < 0) 7a4(3-a)2 = Tã4-7(3 - a)2 = I a2 11 3 - a I = a2(a - 3) (do a > 3) 727.48(1 - a)2 = 79.3.3.16(1 - a)2 = 792.42(l-a)2 = 9.411 - a I = 36(a - 1) (do a > 1) —Ọ 7a4(a - b)2 = —Ta4”. 7(a - b)2 = —.a21 a - b I a-b a-b a-b = —a2(a - b) (do a > b). a - b = a2. Rút gọn các biểu thức sau: !2a (3a „ A a) J—-J—— voi a > 0 V 3 V 8 b) với a > 0 c) 75a. 745a - 3a với a > 0 d) (3 - a)2 - 70. 7180a2 . a) 2a.3a 3.8 b) c) 713a .J— = ■ 13-a-52 = 713.13.4 = 7132.22 = 26 (do a > 0) V a V a 75a . 745a - 3a = 75a.45a - 3a = T5.5.9.a2 - 3a = 7õ2.32.a2 - 3a = 15a - 3a = 12a (do a > 0) (3 - a)2 - ựọ . 7180a2 = 9 - 6a + a2 - ựo, 2.180a2 = 9 - 6a + a2 - 6| a I 9 - 6a + a2 - 6a nếu a > 0 9 - 6a + a2 + 6a nếu a < 0 9 - 12a + a2 nếu a > 0 = 1 9 + a2 nếu a < 0 Khai phương tích 12.30.40 ta được: A. 1200 B. 120 c. 12 Hãy chọn kết quả đúng. D. 240. B. Vi 712.30.40 = 712.3.4.100 = 7122.102 = 120 LUYỆN TẬP Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: c) b) 7172 - 82 d) 73 132 - 3 122 . 7132-122 71172 -1082 a) b) c) d) 7132 - 122 = 7(13 - 12X13 + 12) = 7L25 = 5 7172 - 82 = 7(17 - 8X17 + 8) = 7ÕĨ25 = 3.5 = 15 = 7(117-108X117 + 108) = 79.225 = 3.15 = 45 = 7(313-312X313 + 312) = 71.625 = 25 71172 -1082 73132 -3122 a) Chứng minh: 3X2 + (2- ( 72006 -72005) và (72006 + 72005) là hai số nghịch đảo của nhau. a) Ta có: (2 - 73 )(2 + 73 ) = Vậy (2 - 73 )(2 + 73 ) = 1 Ta có: (72006 - 72005) (72006 + 72005) = (72006 )2 - (72005 )2 = 2006 - 2005 = 1 Vậy (72006 - 72005 ) (72006 + 72005) = 1 hay (72006 -72005)và (72006 + 72005) là hai số nghịch đảo của nhau. Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau: >/4(1 + 6x + 9x2)2 tại X = - 72 >/9a2(b2 + 4 - 4b) tại a = -2, b = - 73 A = ự4(l + 6x + 9x2)2 = >/4(1 + 3x)4 = 2| (1 + 3x)2l = 2(1 + 3x)2 (do (1 + 3x)2 > 0 Vớix = -72 => A = 2(1 - 3 72 )2 = 38 - 12 72 = 21,029 B = >/9a2(b2 + 4 - 4b) = ự9a2(b-2)2 = 3l a 11 b - 2 I với a = -2, b = - 73 B = 3.1 -2 1(73 + 2) = 673 + 12 = 22,392. Tìm X, biết: a) 716x =8 b) Tĩx = 75 79(x -1) =21 d) >/4(1 - x)2 -6 = 0. Cách 1: Với X > 0: 716x = 8 o 16x = 82 X = 4 (thỏa điều kiện). Cách 2: Với X > 0: 716x = 8 47x = 8 7x = 2 X = 4 (thỏa điều kiện). Cách 1: Với X > 0: Tĩx = 7õ 4x = (75 )2 X = (thỏa điều 4 kiện). Cách 2: Với X > 0: 7ĩx = 75 2 7x = 75 7x = 44 X = 4 2 4 (thỏa điều kiện). c) Cách 1: Với X > 1 V9(x - 1) = 21 9(x - 1) = 441 <» X - 1 = 49 X = 50 (thỏa điều kiện). Cách 2: Với X > 1 ự9(x - 1) = 21 3 Vx - 1 = 21 « Vx-1 = 7 x-l = 49x = 50 (thỏa điều kiện). d) ự4(l - x)2 -6 = 0»2|l-x| = 6 11 - x I = 3 « 26. a) So sánh V25 + 9 và V25 + V9 b) Với a > 0 và b > 0, chứng minh Va + b < Vã + Vb a) 725 + 9 = V34 V25 + V9 = 5 + 3 = 8= Vẽĩ Do V34 < VÕ4 vậy V25 + 9 < V25 + V9 X = -2 x = 4 b) Với a > 0 và b > 0, ta có: (Va + b)2 = a + b (Va + Vb)2 = (Vã)2 + 2Va.Vb + (Vb)2 = a + 2Vab + b Do a + b 0; b > 0) Nên (Va + b)2 < (Vã + Vb)2 Vậy Va + b < Vã + Vb . 27. So sánh: a) 4 và 2 V3 b) — Võ và -2. Ta có: 2 = V4 > V3 Vì 2 > V3 Suy ra 4 > 2 V3 (nhân hai vế với 2). Ta có: 2 = Vĩ < Võ Vì 2 < Võ Nên -2 > - Võ (nhân hai vế với -1).