Giải Toán 9: Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A. KIẾN THỨC Cơ BẢN b) Qui tắc: Muốn khai phương một thương b, trong đó số a không âm và số b dương, ta có thế lần lượt khai phương số a và khai phương số b rồi lấy kết quá thứ nhất chia cho kết quả thứ hai. Chia các căn thức bậc hai Tã _ /ã" 7b Vb r (a > 0, b > 0) Qui tắc: Muốn chia căn thức bậc hai của số a không âm cho càn bậc hai của số b dương, ta có thể chia số a cho sô b rồi lấy căn bậc hai của thương đó. 1. Bài tập mẫu (169 1. Tính: a) B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP b) J2/25 Giải 73 đ) a) c) 169 196 27 73 V 3 2. Rút gọn: 169 _ 13 196 - 14 27 = 79 =3 72ab’ b ' V100 ựĩõõ 10 72 _ f2~_ 7T_ 1 d) 7Ĩ8 V18 V9 - 3 /18 V18 (với a > 0, b bất kì) a) b) Tiíữb 2. Bài ỉập cơ bản 28. Tính'- a) 750 72ab't 750 775ab 18 1,5 289 '225 29. Tính: 72 a) a) 18 b’ 7Ĩ5 b) /735 30. Rút gọn các biểu thức sau: y í^~ a) „-J-7 với X > 0, y * 0 " \ ỵ X c) 5xy. 25x với X 0 c) c) 0,25 d) 712500 Tõõõ d) b) với y < 0 d) 0,2x:y với X * 0, y * 0 yxy 31. a) So sánh 725 - 16 và 725 - 7Ĩ6: b) Chứng minh rằng, với a > b > 0 thì Tã - 7b < 7a - b • Giải . x 289 _ 28- a) V 225 “ 7225 /172 /ĨF 17 _ 15 15 lo 14 _ .64 _ b) J225 V25 8 -Ễ-!8 52 - 5 - 5 1 6 V Í ou V • oư V 1 7 c) d) 30. a) 7500 V 500 V27E y 6' 23_g5 7- 2 X (2.3)5 23.35 J |xl 25.35 23.35 y 2L = i x y2 y V22" = 2 (Vì X > 0 nên Ịx| - x; y2 > 0 với mọi y * 0) w 2y7®\2yj w=2y Tf-y (Vì X2 > 0 với mọi X, y < 0 nên |2yI = -2y c) 5xy. 25x2 = 5xy 5x = 5xy -5x 25x2 V y _ y y y (Vì X 0 nên |y3| = y3) 16 d) 0,2x y . 16 , = 0,2x3y3. ’ x y V 3„3 = 0,2x y = 0,2x3y3 x4.y8 4 0,8x xM (Vi x2y4 = (xy2)2 > 0 với mọi X * 0, y *■ 0) 31. a) 725 - 16 = V9_= 707= 3 V25 - VĨ6 = Võ2” - V42" = 5 - 4 = 1 Vi 3 > 1 nên 725 - 16 > 725 - Tĩẽ b) Với a > b > 0 để chứng minh Tã - 7b < Va - b ta qui về so sánh Tã với Va - b + Vb . Áp dụng kết quả bài 26, với hai sô' (a - b) và b ta sẽ được Va - b + Vb > Va - b + b hay Va - b + Vb > Vã. Vậy Vã - Vb < 7a - b • 3. Bài tập tương tự 1. Tính: a) Vo, 0196 .70732 b) 72,88 c) 4,41 0,0625 4k2 2. Rút gọn: a) b) Ị3a b V 75 716a'1 b6 7l28atìh’ (với a, b bất kì) (với a < 0 và b í 0) c) 2^ : -~-Vb (với b > 0, a * -7b) 7b a + 7b LUYỆN TẬP 32. Tính: 9 4 a) ,1^.5 2-0,01 ' V 16 9 c) 1652 -1242 164 33. Giải phương trình: a) 72.X-750 = 0 b) 71,44.1,21-1,44.0,4 d) 1492 -762 c) 73.X2 - 7Ĩ2 = 0 34. Rút gọn các biểu thức sau: 457 -384 b) 73.X + 73 = 712 + 727 d) 4^-720 = 0 <5 ,2 í 3 , 'a) ab 'Ỳ 1^7 với a<0, b*0 b) 27(a-3)2 o ,1 — vợi a > 3 V 48 c) 9 + 12a + 4a d) (a -b). ab với a > -1,5 và b < 0 2' với a < b < 0 '(a-b) Tìm X, biết: a) 7(x - 3)2 = 9 b)' 74x2 + 4x + 1 = 6 Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? b) -0,5 = 7-0,25 d) (4 - 7Ĩ3).2x < 73(4 - 7Ĩ3) 2x < 73 a) 0JH = 7Õ7ÕOO1 c) 739 6 37. Đố. Trên lưới ô vuông, mỗi ô vuông cạnh lcm, cho bôn điểm M, N, p, Q. (Hình 3) Hãy xác định số đo cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ. N ■>' M p Q Giải 25 49 1 32. a), 1.77,5^.0,01 = , 77.47.7^- 16 9 16 9 100 5.7 4.3.10 _7_ 24 b) 7134.1,21-1,44.0,4 = ựl, 44(1,21 - 0,4) = 71,44.0,81 12 _9_ 10'10 144 81 100‘100 /144 781 108 100 = 1,08 d) 1652 - 1242 _ ; 1(165- 124X165 + 124) /41.289 1 164 ■ V 164 ” 164 /ĩõõ '7ĨÕÕ c) /172 289 4 7289 7Ĩ 17 2 1492 - 762 I4572 - 3842 (149 - 76X149 + 76) (457 - 384X457 + 384) 15.2 15 _ 29 73.225 73.841 225 841 /225 /841 /29 33. a) 72.x -50 = 0 o 72.x = 7ÕÕ 72.x = 725/2 72.x = 725-72 72.x = 572 X = 5 73x + 73 = 7Ĩ2 + 727 « 7Õ(x + 1) = 74/3 + 79/3 73(x + l)'= 273 + 373 « 73(x-+l) = 73(2 + 3) «x + l = 5x = 4 73.x2 - 7Ĩ2 = 0 73.x2 = 7Ĩ2 « 73.x2 = 74-3 » 73.x2 = 74.73 73.x2 = 273 X2 = 2 X = ±72 d) 75 V2 - 720 = 0 « 4= = 720 75 34. a) ab2. X2 = 75.720 X2 = 7100 X = ± 10 73 73 «2l4 ab ab = ab2 7^ ¥ -ab2 = ab2 = ab 73 lal. b2 (Vi a 0 với mọi b + 0 nên ịb2| = b2) /27(a-3)2 ■ |9(a-3)3 Tõ.ựía - 3)2 _ 3|a - 3| b) V 48 V 16 " Tĩẽ " 4 (Vì a > 3 nên |a — 3| = a. — 3) /9 - 12a + 4a2 v'32 + 2.3.20a + (2a)2 _ 7(3+ 2a)2 c) V b2 , 7^ 7^ 3(a-3) • 4 ị3 + 2a 3 + 2a 2â + 3 |bị -b b (Vì b -1,5 nên 3 + 2a > 0) ^b d) (a - b). ab 7 = (a - b). = (a - b) (a - b)2 7(a - b)2 T^b -(a - b) = (a - b)| = -Tab -b| (Vì a 0) 35. a) 7(x - 3)2 = 9 |x - 3| = 9 Với X > 3 thì [x - 3| = X - 3 nên ta được x-3 = 9x=12 Với X x = -6 b) 74x2 + 4x + 1 = 6 7(2x + l)2 = 6 |2x - l| = 6 5 Với X > -7 : 2x + 1 = 6 2x = 5 X = 7 2 7 Với X -2x = 7 X = - 7 _ 2 36. a) Đúng, vì 70,0001 = 7o,oi2 - 0,01 Sai, vì vế phải không có nghĩa. (Nhớ lại TÃ có nghĩa khi A < 0) Đúng, vì 7 = 7^ = 749 > 739 d) Đúng, vì 4 - 7Ĩ3 = 7? - 7Ĩ3 = Tĩẽ - 7Ĩ3 > 0 nên ta nhân hai vế của bất phương trình 2x 0 được bất phương trình tương đương (4 - 7Ĩ3)2x < 73(4 - 7Ĩ3)- Dựa vào định lí Pitago, ta thấy mỗi cạnh của tứ giác MNPQ là đường chéo của hình chữ nhật do hai ô vuông ghép lại, nến hình đó có bôn cạnh bằng nhau và bằng 7l2 + 22 = 7õ (đvđd). Tứ giác MNPQ là hình thoi có bốn cạnh bằng nhau. Mỗi đường chéo của tứ giác MNPQ là đường chéo của hình chữ nhật do ba ô vuông ghép lại, nên tứ giác MNPQ có hai đường chéo bằng nhau và bằng 7l2 + 32 = 7ĨÕ (đvđd). Hình thoi MNPQ là hình vuông vì có hai đường chéo bằng nhau. Diện tích hình vuông MNPQ: s = (7õ)2 = 5(cm2)