Giải Toán 9: Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

  • Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 1
  • Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 2
  • Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 3
  • Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 4
§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN Biểu THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. KIẾN THỨC Cơ BẢN
Đưa thừa sô' ra ngoài dâ'u căn
__	A VẼ nếu A > 0 và B > 0
y A2B = |A| VẼ = |_AỰẼ nếu A 0
Đưa thừa sô'vào trong dâ'u căn
A VẼ = ■ Va2B (với A > 0 và B > 0)
A VẼ = -Va2B '(với A 0)
B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
Bài tập mẫu
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
V98	b) Vll.44a2	c) V28a4b2
Giải
V98 = V2/72" = 7V2
Vil.44a2 = Vll2.22.a2 = 11.2.|a| = 22|a|
V28a4b2 = V4.7.a4.b2 = 2|a2b| V7 = 2V7a2 |b|
Đưa thừa số vào trong dấu căn
a)
b) X
X
Giải
c) ab2 V-ã với a' < 0
a) 9
2.92 ' 27
2.81
.27
= V243 = Vẽ
c) Với a < 0, ta có:
ab2 V-ã = -V(-a).ar(b2) = -V-a3b4
2. Bài tập cư bản
43. Viết các sô" hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa sô" ra ngoài dấu căn.
a) 754
d) -0,05728800
b) 7ĨÕ8
c) 0,1720000
e) 77.63.a2 44. Đưa thừa số vào trong dấu căn. 375
-572 ;
•— yxy 3V
So sánh:
a) 373 và 7Ĩ2
c) 4 751 và ẬTĨÕÕ 3	5
Rút gọn các biểu thức sau với X > 0: a) 273x - 473x + 27 - 373x
Rút gọn: 	
2
b) 7 và 375 d)	và 6^1
b) 372x - 578x + 77l8x + 28
a)
3(x + y)
b)
„2 .2 X - y
với X > 0, y > 0 và X* y
2a -1
ự5a2(l - 4a + 4a2) với a > 0,5
Giải
43. a) 754 = 7£ẽ = Tõ^ẽ = 37ẽ b) 7ĨÕ8 - 73643 = Tẽ7! = 673
c) 0,1720000 = 0,172.10000 = 0,1V2.IOO2 = 0,1.10072 = 1072
-0,05728800 = -0,057288.100 = -0,0572.144.102
= -0,05.io72.122 = -0,5.1272
. |a|	Ịa| 4717 = 21 |a| - ní“ aa °
__	_	ị_-21.a nếu a < 0
44. a) 375 = 732.5 = 7ÕJ = 745'
Chú ý rằng khi đưa thừa số vào trong dấu căn thì thừa số phải là số không âm.
Do đó ta có: -572 = -4^2 = -725.2 = -TõÕ
Vì X > 0, y > 0 nên xy > 0 do đó biếu thức ựxỹ có nghĩa.
2
Ta có: - - \/xy =
xy
£xy
d) Với X > 0 thì có nghĩa. Ta có:
= Jx2.— = 72x X V X
45. a) 373 = 7^3 = TÕĨI = 727 > 7Ĩ2 Vậy 3V3 > 7Ĩ2
Cách khác:	7Ĩ2 = 7ã7ĩ = TrF = 2V3 < 3V3
Vậy VĨ2 < 3V3
b) Ta có: .3V5 = 71^5 = 745
7 = TT2" ='749 vì 749 > 745 nên 7 > 37õ
46. a) Với X > 0 thì 732 có nghĩa. Ta có:
27ãx - 4x/3x + 27 - 373x = -273x + 27 - 373x
= -273x - 373x + 27 = -õTãx + 27
b) Với X > 0 thì 72x có nghĩa. Ta có:
372x - õTẽx + 77l8x + 28 = 3727 - 5yl22.2x + 7732.2x + 28
= 372x_-5.2v^x + 7.3T2x + 28 = 372x - loV2x + 2lV2x + 28 = -7T2x_+ 2l72x + 28
= 1472x + 28 = 14(777 + 2)
47. a) 2 X 1
2	/3(x + y)2 _ |x + y| Ỉ3.22 = (x + y) fa
) x2- y2 V 2	~x2-y2 V 2	_ (x - y)(x + y)
x 2 v (có |x + y| = X + y do X + y > 0 vì X > 0, y > 0, và X * y.
= ——- 75[l-2.2a + (2a)2]
=	75(1 - 2a)2 = 2a7 ~ 2a| 75
2a - 1 N	2a - 1
2	/_	. 9'	2|a|	[————	
b)
2a-1
75a2(l - 4a + 4a2)
= 2a)2a~1)7s=2a75 2a -1
(có |a| = a do a > 0,5 và |1 - 2a| = 2a - 1 VÌ 2a - 1 > 0 do a > 0,5)
Bài tập tương tự
Rút gọn:
a) 378 - 47Ĩ8 + 2750	b) 57Ĩ2 + 2775 - 5748
Giải phương trình:
74x - 8 + 57x - 2 - 79x - 18 =20
57x-l - 736x - 36 + 79x - 9 = 78x + 12