Giải Toán 9: Bài 9. Căn thức bậc ba
§9. CĂN BẬC BA A. KIẾN THỨC Cơ BÀN Định nghĩa căn bậc ba Căn bậc ba của một số a là số X sao cho X3 = a. Tã = X X3 = a Mỗi số a đều có duy nhát một cãn bậc ba.. Chú ý: Căn bậc ba của số dương lả số dương; căn bậc ba của số âm là số âm; căn bậc ba của số 0 là chính sô 0. Ta có: TV = a Tính chất căn bậc ba Liên hệ giữa thứ tự và căn bậc ba: a Ta < Tb Liên hệ giữa phép nhân và phép khai căn bậc ba: Với ã, tì bât kì thì Ta.Tb = Tab Liên hệ giữa phép chia và phép khai căn bậc ba: Với a, b bất kì, /ã" Tã b * 0 thì ? 7- = '7= V b Tb B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP Bài tập mẫu Tính: a) <7 b) <125 c) <0,216 a) <7 = <F = 3 c) <0,216 = V(-6)3 = -6 Giải phương trình: <6 + Giải 2. Giải phương trình: <6 + <54 + <28 = a< Giải <2 + <-27)2 + <4.2 = a< « 2< - 3< + 4< = 3< o 3< = a< « a = 3 2. Bài tập cữ bản Hãy tìm <12; <729 ; Tính a) <7-<8-<25 So sánh a) 5 và <23 <, 064 ; <0,216; <0,008 b) <35 -«/4 <125 = ự(—5)3 = -5 b) 5< và 6\/5 Giải Tính nhẩm bằng cách tìm lũy thừa bậc 3 của các số tự nhiên nhỏ hơn 10 (vì các số đã cho bé hơn 1000). Ta có 23 = 8; 33 = 27, 43 = 64, 53 = 125, 63 = 216, < = 343, 82 = 512, 93 = 729. Suy ra: <12 = < = 8 <729 = <-9)3 = -9 <,064 = </(0,4)3 =0,4 <0,216 = <-0,6)3 = -0,6 <0,008 = <-0,2)3 = -0,2 Chú ỷ: Có thế tìm các căn bậc ba ỏ trên bằng máy tính bỏ túi. a) <7 _ « <25 = <-<"-< <35 b) 5/5 = 3- (-2) -5=3+2-5=0 5/54.5/4 = Ị ~ - 5/54.4 V 5 = <7-<ĩẽ = < -< = 3 - 6 = -3 a) Ta có: 125 > 123 b) Ta có: 5< = « = <25.6 = <50 6< = « = <16.5 = <080 nên <23 m X _ /77 9 mà 750 < 1080 nên T750 < Tĩõãõ Vậy 5'ị/ẽ < 6^5 3. Bài tập tương tự rr V125 1. Tính: a) ỉ l~~ -64 729 c) \/-8a3bB 2. Giải phương trình: a) (2^x + 5)(2Vx - 5) = -21 b) (Tx - l)(Tx - 2) = \íĩc - 4