Giải Toán 9: Bài 5. Bảng căn bậc hai

  • Bài 5. Bảng căn bậc hai trang 1
  • Bài 5. Bảng căn bậc hai trang 2
  • Bài 5. Bảng căn bậc hai trang 3
§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
A. KIẾN THỨC Cơ BẢN
Tìm căn bậc hai của sô' lớn hơn 1 và nhỏ hơn Too.
Ví dụ 1: Tìm ạ/47, 6
Tra bảng tìm giao của dòng 47 (cột N) và cột 6 ta thấy số 6,899.
Vậy: ự47,6 « 6,899
Ví dụ 2: Tìm Ựl7,23
Tra bảng tìm giao của dòng 17 và cột 2 ta thấy số 4,147. Tra tiếp theo dòng đó đến cột hiệu chính 3 ta thấy sô' 4.
Vậy: 7l7,23 «4,15
Tìm căn bậc hai của sô'lớn hơn 100
Ví dụ 3: Tìm 72347
Ta có 72347 = 723,47.100 = 10723,47
Tra bảng tìm căn bậc hai giao của 23,47 được 4,844 rồi nhân với 10 ta được số 48,44 là giá trị gần đúng của căn bậc hai số học của 2347. Tức là 72347 «48,44.
Tìm căn bậc hai của sô'không âm và nhỏ hơn 1
Ví dụ 4: Tìm 70,769
Ta có 0,769 =	= 0,1.77670
_ 100	 10 ■
Tra bảng ta được 776,9 » 8,769
Vậy 70,769 « 0,1.8,769 « 0,8769
B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
Dùng bảng sô để tìm căn bậc hai sô học của mỗi sô sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả (tù bài 38 đến bài 40).
5,4 ; 7,2 ; 9,5 ; 31; 68
115 ; 232 ; 571 ; 9691
0,71 ; 0,03 ; 0,216 ; 0,811 ; 0,0012 ; 0,000315
Bịết 79,119 « 3,019. Hãy tính:
7911,9 ; 791190 ; 70,09119 ; 70,0009119
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần-đúng của nghiệm môi phương trình sau:
X2 = 3,5	b) X2 = 132
Giải
• Tra bảng tìm giao của dòng 5,4 cột 0 ta thấy 2,324. Vậy căn bậc hai số học của 5,4 gần bằng 2,324.
Dùng máy tính bỏ túi ta được 75,4 « 2,323790008. Ta thấy máy tính bỏ túi cho kết quả chính xác hơn.
• Tra bảng: 77?2 « 2,683
Dùng máy tính: 77,2 » 2,683281573
• Tra bảng: Tsĩơ « 3,082
Dùng máy tính: 79,5 « 3,082207001
Tra bảng: Tõĩ « 5,568
Dùng máy tính: 731 » 5,567764363
Tra bảng: 768 « 8,246
Dùng máy tính: 768 « 8,246211251
• Tra bảng: 7ĨĨ5 = 7TĨ5.7ĨÕÕ = loTĨ?Ĩ5 » 10.1,072 « 10,72
Dùng máy tính: 7ĨĨ5 « 10,72380529
Tra bảng: 7232 = 10.72,32 « 10.1,523 « 15,23 Dùng máy tính: 7232 « 15, 23154621
Tra bảng: 7571 = 10.75,71 « 10.2390 « 23,90 Dùng máy tính: 7574 « 23,89560629
Tra bảng: 79691 = 10-796,91 « 10.9,845 « 98,45 Dùng máy tính: 79691 « 98,44287684
• Tra bảng: 70/71 = 0,1.771 * 0,1.8,426 « 0,8426
Dùng máy tính: 70,71 » 0,842614978 .	• Tra bảng: 70,03 = 0,1.73 « 0,1.1,732 « 0,1732
Dùng máy tính: 70,03 « 0,173205081
Tra bảng: 70,216 = 0,1.721^ « 0,1.4,648 « 0,4648 Dùng máy tính: 70,216 « 0,464758002
Tra bảng: 70,811 = 0,1.781,1 « ù, 1.9,006 « 0,9006 Dùng máy tính: 70,811 « 0,900555384
Tra bảng: 70,0012 = 0,01.7l2 « 0,01.3,464 « 0,03464 Dùng máy tính: 70,0012 « 0,034641016
Tra bảng: 70,000315 = 0,01.73,15 « 0,01.1,775 « 0,01775 Dùng máy tính: 70,000315 « 0, 017748239
70,09119 =
/9,119 _ 79,119 ~ 3, 019
70,0009119 =
10000 10000 100
7911,9-= 79,119.100 = 79,119.7100 * 3,019.10 = 30,19 701190 = 79,119.10000 = 79,119-710000 « 3019.100 = 301,9
= 0,03019
a) X2 = 3,5 X = +4^5
Tra bảng ta được: v^5 a 1,871
Vậy phương trình có hai nghiệm: X1 = 1,871; x2 = -1,871
X2 =.132 o X = ±7132
Tra bảng ta được: VĨ32 = VỮ32.VĨÕÕ = ựl,32.10 a 1,149.10 = 11,49 Vậy X = ±11,94.