SGK Địa Lí 8 - Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
Bài 40 : Thực hành ĐỌC LÁT CẤT ĐỊA LÍ Tự NHIÊN TỔNG HỢP Đề bài Đọc lát cát tóng hợp địa lí tự nhiên từ Phan-xi-păng tới thành phố Thanh Hoá (theo tuyến cát A - B trên sơ đồ). Yêu cầu và phương pháp làm bài Xác định tuyến cát A - B trên lược đô + Tuyến cắt chạy theo hướng nào ? Qua những khu vực địa hình nào ? + Tính độ dài cùa tuyến cắt A - B theo tì lệ ngang cùa lát cắt. Dựa trẽn kí hiệu và bản chú giài của từng hợp phán tự nhiên, cho biết trên lát cắt (từ A đến B và từ dưới lên trên) : + Có những loại đá, loại đất nào ? Chúng phân bố ờ đâu ? + Có mấy kiểu rừng ? Chúng phát triển trong điều kiện tự nhiên như thể nào? Căn cứ vào biếu đồ nhiệt độ và lượng mưa đã vẽ trẽn lát cát của ba trạm khí tượng Hoàng Liên Sơn, Mộc Châu và Thanh Hoá, trình bày sự khác biệt khí hậu trong khu vực (tham kháo bang 40.1). Tổng hợp điéu kiện địa lí tự nhiên theo ba khu vực sau và báo cáo trước lớp : •+ Khu núi cao Hoàng Liên Sơn + Khu cao nguyên Mộc Châu + Khu đổng bàng Thanh Hoá Bàng 40.1. Nhiệt độ (°C) và lượng mưa trung bình tháng (mm) cùa ba trạm khí tượng trên tuyến cắt A-B Tháng Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nãm Hoàng Liên Sơn 2170m Nhiệt độ 7,1 8,9 12,4 14,4 15,7 16,4 16,4 16,4 15,3 13,1 9,7 7,5 12,8 Mưa 64 . 72 82 220 417 565 680 632 418 236 101 66 3553 Mộc Cháu 958m Nhiệt độ 11,8 13,3 16,8 20,2 22,5 23,0 23,1 22.4 21.2 18,9 15,7 12,8 18,5 Mưa 15 21 34 99 166 221 166 331 257 106 32 12 1560 Thanh Hoá 5m Nhiệt độ 17,4 17,8 19,2 23,5 27,1 28,9 28,9 28,3 26,9 24,5 21.8 18,5 23,6 Mưa 25 32 44 59 172 174 216 270 396 250 79 29 1746 Nhiệt độ (°C) 30 25-I 20 15. 10. Lượng mưa (mm) 700 rwiR-nrijni Ihl N 11 II IIII 11 IIII. Ij II li Il J/IEVi lo Tháng VỊ trí tuyến cắt A-B trên bản đồ Chú giải khí hậu - - Lượng mưa tháng tại Thanh Hoá tại Mộc Châu tại Hoàng Liên' Sơn Nhiệt độ tại Thanh Hoá Nhiệt độ tại Mộc Châu Nhiệt độ tại Hoàng Liên Sơn Phan-xi-pang . ...3143"' Khu núi cao Hoàng Liên Sơn Phu Luông Chú giải các loại đá trên lát cắt Mác ma xâm nhập Mác ma phun trào Trầm tích đá vôi ■ Trầm tích phù sa Khu cao nguyên Mốc Châu Dãy núi Tam Điệp Xhu đổng bằng Thanh Hoá T.p Thanh Hoá S.Chu I Chú giải thực vật Tỉ lê ngang của lát cắt T Rừng ôn đới T Rừng cận nhiệt T Rừng nhiệt đới 1:2000 000