Giải toán 10 Bài 2. Biểu đồ

  • Bài 2. Biểu đồ trang 1
  • Bài 2. Biểu đồ trang 2
  • Bài 2. Biểu đồ trang 3
§2. BIỂU ĐỒ
KIẾN THỨC CĂN BẢN
Có các dạng biểu đồ sau:
Biểu đồ tần số, tần suất hình cột,
Đường gấp khúc tần số, tần suất.
Biểu đồ tần suất hình quạt.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
1. Hãy mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã được lập ở bài tập sô' 2 của §1 bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất.
ốịiẦi
Bảng phân bố tần suất ghép lớp chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
Lớp chiều dài (cm)
Tần suất (%)
[10; 20)
13,3
[20; 30)
30,0
[30; 40)
40,0
[40; 50)
16,7
Cộng
100 (%)
Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất về độ dài (cm) của 60 lá dương xỉ trưởng thành
2. Xét bảng phân bố tần sô' và tần suất ghép lớp đã được lập ở bài tập số 3 của §1.
Hãy vẽ biểu đồ tán suất hình cột, đường gấp khúc tần suất.
Hãy vẽ biểu đồ tần số hình cột, đường gấp khúc tần số.
Dựa vào biểu đồ tần suất hình cột đã vẽ ở cầu a), hãy nêu nhận xét về khối lượng của 30 cù khoai tây được khảo sát.
ốỊiải
Bảng phân bố tần số và tần suất ghép
Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở nông trường T.
Lớp khôi lượng (gam)
Tần số
Tần suất (%)
[70; 80)
3
10
[80; 90)
6
20
[90; 100)
12
40
[100; 110)
6
20
[110;120)
3
10
Cộng
100(%)
Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất về khối lượng (g) của 30 củ khoai tây thu hoạch ỏ nông trường T.
Biểu đồ tán số hình cột và đường gấp khúc tần sô' về khối lượng (g) của 30 củ khoai tây thu hoạch ở nông trường T.
Trong 30 củ khoai tây được khảo sát ta thấy
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%, ứng với mỗi cột trong hai cột thấp nhất của biểu đồ) là những củ có khôi lượng từ 70g đến dưới 80g hoặc từ llOg đến 120g;
Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%, ứng với cột cao nhất của biểu đồ) là những củ có khôi lượng từ 90g đến lOOg);
Đại đa số (80%, ứng với 3 cột cao trội lên của biểu đồ) các củ có khôi lượng từ 80g đến llOg.
3. Dựa vào biểu dồ hình quạt dưới đây, hãy lập bảng cơ cấu như trong vi dụ 2, bài 2.
Biểu đồ hình quạt về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp trong nước năm 2000, phân theo thành phần kinh tế (%).
í^iảl
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp trong nước năm 2000, phân theo thành phần kinh tế (%)
Các thành phần kinh tế
Sô' phần trăm
(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước
23,5
(2) Khu vực ngoài quốc doanh
32,2
(3) Khu vực đầu tư nước ngoài
44,3
Cộng
100(%)
c. BẢI TẬP LÀM THÊM
Hãy vẽ biểu đồ tần số hình cột và vẽ đường gấp khúc tần số ở bài tập 1 làm thêm §1.
Hãy vẽ biểu đồ tần số và tần suất hình cột ở bài tập 2 làm thêm §1.