Giải toán 10 Bài 5. Dấu của tam thức bậc hai

  • Bài 5. Dấu của tam thức bậc hai trang 1
  • Bài 5. Dấu của tam thức bậc hai trang 2
  • Bài 5. Dấu của tam thức bậc hai trang 3
  • Bài 5. Dấu của tam thức bậc hai trang 4
  • Bài 5. Dấu của tam thức bậc hai trang 5
  • Bài 5. Dấu của tam thức bậc hai trang 6
§5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
A. KIẾN THỨC CĂN BẢN
Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai đối với X là biểu thức dạng f(x) = ax2 +bx + c trong đó a, b, c là những hệ số đã cho, a * 0.
Dấu của tam thức bậc hai
Cho f(x) = ax2 + bx + c (a * 0), A = b2 - 4ac.
Nếu A < 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a, với mọi xe K .
Nếu A = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, trừ khi X =	.
c) Nếu A > 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a khi X x2, trái dấu với hệ số a khi X, < X < x2 trong đó Xi, x2 (x, < x2) là hai nghiệm của f(x).
X
-co	Xl
x2
+00
af(x)
+ 0
0
+
f(x)
cùng dấu a 0
trái dấu a
0
cùng dấu a
Bất phương trình bậc hai
Bất phương trình bậc hai ẩn X là bất phương trình dạng ax2 + bx + c 0, ax2 + bx + c > 0), trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a * 0.
Giải bất phương trình bậc hai
Đưa bất phương trình về dạng: f(x) > 0 (hoặc f(x) > 0, f(x) < 0, f(x) < 0)
Xét dấu biểu thức f(x).
Chọn tập nghiệm tương ứng với chiều bất đẳng thức.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
1. Xét dấu các tam thức bậc hai a)5x2-3x+1;	b) -2x2 + 3x + 5;
c)x2+12x + 36;	d) (2x - 3)(x + 5).
tflai
Ta có: a - 5 > 0 và A = 9 - 20 = -11 0, Vx 6 R
Ta có: -2x2 + 3x + 5 = 0 
d) (2x - 3)(x + 5) = 0 
Bảng xét dấu:
x
-00
-1
5
2
+00
-2x2 + 3x + 5
-
0
+
0
-
c) X2 + 12x + 36 = (x + 6)2 > 0 với mọi x
X
-õo
-6
+00
X2 + 12x + 36
+
0
+
Bảng xét dấu:
X
-00
-5
3
2
+00
(2x -3)(x + 5)
+
0
-
0
+
2. Lập bảng xét dấu các biểu thức sau
a) f(x) = (3x2 - 10x + 3)(4x - 5);
c) f(x) = (4x2 - 1 )(-8x2 + X - 3)(2x + 9);
b) f(x) = (3x2 - 4x)(2x2 - X - 1); (3x2 - x)(3 - X2)
d) f(x) =
4x + X - 3
a) 3x2 - lOx + 3 = 0 
6jiải
4x-5 = 0x = — 4
b) 3x2 - 4x = 0 
2x - X - 1 
X = 0 4
X = —
3
X = --
-8x2 + X - 3 < 0, Vx e R vì (a = -8 < 0, A - -95 < 0)
2x + 9 = 0x =
X
-9	_ỉ	1	+00
2	2	2
4x2 - 1
+
+ 0 - 0 +
-8x2 + X -3
—
-
—
—
2x + 9
- 0 +
4-
+
f(x)
+ 0 - 0 + 0 -
Bảng xét dấu:
d) 3x2 - X = 0 
x = 0
1
X = — 3
3-x2 = 0x = ±73
"x =-l
4x + X - 3 = 0 
X
-00	_1	0	ỉ	£	73	+00
3	4
3x2 - X
+
+
+ 0 - 0 +
+
+
3 - X2
- 0 +
+
+
+
+ 0 -
4x2 + X - 3
+
+ 0 -
-
- 0 +
+
f(x)
- 0 +
- 0 + 0 -
+ 0 -
Bảng xét dâ'u:
3. Giải các bất phương trinh sau a) 4x2 - X + 1 <0;
.	1	3
c) ---—<	.
b) -3x2 + X + 4 > 0; d)x2-x-6<0.
X -4 3x +X-4
Ta có: 4x2 - x+ l>0, VxeR vìa = 4>0vàA = -15 < 0
Vậy bâ't phương trình đã cho vô nghiệm: s = 0.
,'x = -1
-3x2 + X + 4 > 0 o
X
-00
-1 1 3
+00
-3x2 + X + 4
0 + 0
-
Bảng xét dấu:
-1;
. 4
Vậy: s =
c)
X2 - 4	3x2 + X - 4
1.
x2-4	3x2+x-4
3x2 + X-4-3X2 +12 n
-7—:	, ,	- 
(x2 - 4)(3x2 + X - 4)	fx2 - 4)(3x2 + X - 4)
Bảng xét dấu:
-00 -8 -2 -- 1
X + 8
- 0 +
+
+
+
+
X2 - 4
+
+ 0 -
- 0 +
3x2 + X -4
+
+
+ 0 - 0 +
+
X + 8
) +
-
+
-
+
(x2 -4)(3x2 +X-4)
4
3
Tập nghiệm bâ't phương trình là: s = (-00; -8) u ^-2;-^ Ư (1; 2).
4. Tìm các giá trị của tham sô' m đẽ’ các phương trinh sau vô nghiêm
(m - 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0;	(1)
(3 - m)x2 - 2(m + 3)x + m + 2 = 0.	(2)
ố^iảl
a) Với m = 2 thì (1) trở thành 2x + 4 = 0x = -2 Phương trình có nghiệm.
Với m * 2, (1) vô nghiệm khi và chỉ khi
A' = (2m - 3)2 - (m - 2)(5m - 6) 	-m2 + 4m - 3 m2 - 4m + 3 > 0
m < 1	Ị 3 +x
	Vi+ỉttỉỉỉtỉÂ	►
m > 3
b) Với m — 3: (2) thành -12x + 5 = 0 X = —- 12
Phương trình có nghiệm.
Với m 3: (2) vô nghiệm khi và chỉ khi
A' = (m + 3)2 - (3 - m)(m + 2) < 0
-3/2
 2m + 5m + 3 < 0	— < m < -1 tHHHHHẠ
-1	+3C
+ 0-0
2.
d>r°?
c. BÀI TẬP LÀM THÊM
1. Giải các hệ bất phương trình:
a)
X -7x + 6 0
b)
X2 + 4x + 3 > 0 2x2-x-10 0
c) -4 <
X2 -2x-7
X2 +1
<1;
iế: a) s = [1; 3] u [5; 6];
c) s =
u [1; +co);
..	.	10x2-3x-2	.
d) -1 < —-5—7—< 1.
-X +3x-2
b)S = [-1;l)U(|;| d)S=|-f;oK(A;j
Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm:
X2 + (m - 2)x - 2m + 3 = 0 Dáp iô: m -2 + 2 73 .
Chứng minh rằng các phương trình sau vô nghiệm dù m lấy bất kì giá trị nào: a) X2 - 2(m + 1 )x + 2m2 + m + 3 = 0; b) (m2 + 1 )x2 + 2(m + 2)x + 6 = 0.