Giải toán 10 Bài 4. Các tập tổ hợp

  • Bài 4. Các tập tổ hợp trang 1
  • Bài 4. Các tập tổ hợp trang 2
  • Bài 4. Các tập tổ hợp trang 3
§4. CÁC TẬP HỌ'P SÔ
A. KIẾN THỨC CÀN BÀN
Các tập hợp sô' đã học
N = 10, 1,2,...};	z= {..., -3, -2, -1, 0, 1,2, 3,...};
N* = {1,2, 3, ...};	Q = {ỉ| a,beZ;b*0}
b 1
Tập hợp các số thực K gồm các số thập phàn hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
và võ hạn không tuần hoàn. Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ.
u [-1; 2) = [-1; 2)
Các tập hợp con thường dùng của K
Khoảng	HHHtHMtk	
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
c) (-2; 15) u (3; +<»);
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) [-3; 1) u(0; 4];	b) (0; 2]u[-1; 1);
f-1;lp-1;2);	e) (-=»; 1)u(-2;+co).
ốỊiài
a) [-3; 1) u (0; 4] = [-3; 4]
b) (0; 21 u [-1; 1) = [-1; 2]
(-2; 15)	(3; +oc) = (-2; +»)
e) (-co; 1) Ư (-2; +co) - (-co; +oo)
Biểu diễn trên trục số.
Chẳng hạn a)	+	°	+	+	►
1—5=*	i
ZZZZZZZZZ4	yxxxxxxxxxxxxzz*
3. a) (-2; 3) \ (1; 5);
b) (-2; 3) \ [1: 5);	c)R\(2;+«);
d) R \ (-co; 3],
Ốịiảl
(-2; 3) \ (1; 5) = (-2; 1]
R \ (2; +00) = (-oo; 2]
Biểu diễn trên trục số.
Chẳng hạn a) 	
(	
(-2; 3) \ [1; 5) = (-2; 1)
R \ (-co; 3] = (3; +oo)
c. BÀI TẬP LÀM THÊM
Cho A = (-oo; 2) và B = (1; 3],
Hãy xác định các tập hợp: A n B, AuB, A\B, B\A cí, C®,
sế: An B = (1; 2); Au B = (-oo; 3]; B \ A = [2; 3]
Cr = [2; +co); Cr = (—00; 1]	(3; +co)
C(rA"B) = c£ u cg = (-00; 1] u [2; +00)
Cho A, B, Cc E, chứng minh rằng:
C^AnB) = CA u c|
C(ẼAuB) = CA n c|
Nếu A u B = E và A n B - 0 thì CA = B
A \ B = A \ (A o B) = (A n B) \ B
Cho Be Ac E, chứng minh rằng:
a) A u B = A;	b) A n B = B;	c) CA c c|
Chứng minh rằng nếu A \ B - A thì A n B = 0 và ngược lại.