Giải toán lớp 4 Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)

  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) trang 1
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) trang 2
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) trang 3
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) trang 4
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp dcm vị
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn
vị
3
4
2
1
5
7
4
1
3
• ĐỌC SỐ Tự NHIÊN
Muốn đọc số tự nhiên:
Ta tách số cần đọc thành từng lớp (từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu...) theo thứ tự từ phải sang trái, mỗi lớp gồm ba chữ số (có thể ở lớp cao nhất của số cần đọc không có đủ ba chữ số).
Ta đọc số đơn vị trong mỗi lớp (dựa vào cách đọc số có 3 chữ số) kèm theo tên của lớp (trừ tên của lớp dơn vị) theo thứ tự từ lớp cao đến lớp tliẩp (từ trái sang phải).
* Chú ỷ: Lớp nào, hàng nào không có đơn vị thì có thể không dọc. (Tuy nhiên đối với hàng chục ở các lớp đọc là “linh”).
Ví dụ: 5 007 504
Ta tách 5 007 504
Ta có: 5 triệu 7 nghỉn 504 đơn vị
Đọc: Năm triệu bảy nghìn năm trăm linh bốn.
. VIẾT số Tự NHIÊN
Muốn viết số tự nhiên, ta dựa vào cácli viết số có 3 chữ số, ta dùng 10 chữ số: 0, 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9 để viết số đơn vị trong mỗi lớp từ lớp cao đến lớp đan vị (từ trái sang phải).
* Chú ỷ: - Lớp nào không có đơn vị nào ta viết “000” ở lớp đó.
- Khi viết số tự nhiên có nhiều chữ số, ta viết lớp nọ cách lớp kia một khoảng cách lớn han khoảng cách giữa hai chữ số trong cùng một lớp.
Ví dụ: Số: 777 777 777
Có thể viết: 77... 7
9 chữ số 7
Người ta còn dùng các chữ cái (viết thường) để viết các số tự nhiên, mỗi chữ cái thay cho một chữ số. Khi dùng các chữ cái để viết số tự nhiên cần nhớ “gạch ngang” phía trên số cần viết.
Ví dụ: abcd biểu thị cho một số có bốn chữ số,
Trong đó: - a là chữ số hàng nghìn (a thay cho các chữ số từ một đến chín).
- b là chữ sô hàng trăm, c là chữ số hàng chục và d là chữ số hàng đơn vị (b, c, d thay cho các chữ số từ 0 đến 9).
Số abcd phân tích như sau:
abed = a X 1000 + ỏ X 100 + c X 10 + d
= aOOO + boo + cO + d
= abcO + d = aboo + cd = aOOO + bed (0 là chữ sô' “không”).
Phân biệt số và chữ số:
“Mười kí hiệu: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 dùng để viết số gọi là chữ số”.
Ví dụ: Số 1945 có 4 chữ số: chữ sô 1 ở hàng nghìn, chữ số chín ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng chục, chữ số 5 ở hàng dơn vị.
Như vậy: chỉ có 10 chữ số nhưng có rất nhiều số.
Đặc biệt: 10 số tự nhiên dầu tiên dược viết trùng với 10 chữ số:
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
HƯỞNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
&Bài 1
Viết và đọc sô' theo bảng:
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vi
Hàng trăm triệu
Hàng chục triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm nghìn
Hàng
chục nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chuc
Hàng đơn vi
3
2
0
0
0
0
0
0
3
2
5
1
6
0
0
0
3
2
5
1
6
4
9
7
8
3
4
2
9
1
7
1
2
3
0
8
2
5
0
7
0
5
5
0
0
2
0
9
0
3
7
Giải
32	000 OOOr	Ba	mươi hai triệu.
32	516 000:	Ba	mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn.
32	516 497:	Ba	mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn	bốn	trăm
chín mươi bảy.
834 291 712:	Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín	mươi	mốt
nghìn bảy trăm mười hai.
308 250 705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy
trăm linh năm.
500 209 037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghỉn không trăm
ba mươi bảy.
& Bài 2
Đọc các số sau: 7 312 836;	57 602 511;	351 600 307;	900 370 200;	400 070 192
Giải
Đọc các sô':
7 312 836:	Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
57 602 511: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một.
351 600 307: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy.
900 370 200: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm.
400 070 192: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín
mươi hai.
Bài 3
Viết các số sau:
Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn.
Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám.
Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm.
Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Giải
Viết các số sau:
10 250 214
253 564 888
400 036 105 700 000 231
Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bôn:
Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám:
Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm:
Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt:
Bảng dưởi đây cho biết một vài sô' liệu về giáo dục phổ thông nãm học 2003-2004
Tiểu học
Trung học cơ sở
Trung học phổ thông
Sô’ trường
14 316
9873
2140
Sô' hoc sinh
8 350 191
6 612 099
2 616 207
Sô' giáo viên
362 627
280 943
98 714
Dựa vào báng trên hãy trà lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2003-2004:
Sô’ trường trung học cơ sở là bao nhiêu?
Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
Sô’ giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?
Giải
Trong năm học 2003-2004:
Sô' trường trung học cơ sở là:	9 873
Sô' học sinh tiểu học là:	8 350 191
Sô' giáo viên trung học phổ thông là:	98 714
(Các em có thể ghi thêm cách đọc các sô' vừa tìm)