Giải toán lớp 4 Bài 13: Luyện tập

  • Bài 13: Luyện tập trang 1
  • Bài 13: Luyện tập trang 2
  • Bài 13: Luyện tập trang 3
LUYỆN TẬP
❖ Bài 1
Đọc sô và nêu giá trị của chữ sô' 3 và chữ sò' 5 trong mỗi sô' sau:
35 627 449	b) 123 456 789	c) 82 175 263	d) 850 003 200
Giải
35 627 449: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn
trăm bốn mươi chín.
Chữ số 3 có giá trị là:	30 000 000 (ba mươi triệu)
Chữ số 5 có giá trị là:	5 000 000 (năm triệu)
123 456 789: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu
nghìn bảy trăm tám mươi chín.
Chữ sô' 3 có giá trị là: 3 000 000 (ba triệu)
Chữ số 5 có giá trị là: 50 000 (năm mươi ngàn)
82 175 263: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai
trăm sáu mươi ba.
Chữ số 3 có giá trị: 3
Chữ số 5 có giá trị: 5 000
850 003 200: Tám tràm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn
hai trăm.
Chữ số 3 có giá trị: 3 000
Chữ sô' 5 có giá trị: 50 000 000 $Bài 2
Viết số, biết sô' đó gồm:
5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.
5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.
5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.
5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
Giải
5 triệu + 7 trăm nghìn + 6 chục nghìn + 3 trăm + 4 chục + 2 đơn vị
= 5 000 000 + 700 000 + 60 000 + 300 + 40 + 2 = 5 760 342 Tương tự:
5 706 342	c) 50 076 342	d) 57 634 002
Lưu ỷ: Để viết sô' chínli xác, ta tính tổng của các đơn vị mà số đó có.
Bài 3
Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết à bảng bên:
Trong các nước đó:
Nước nào có sô' dân nhiều nhât?
- Nước nào có số dân ít nhất?
Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều.
Tên nước
Số dân
Việt Nam
77 263 000
Lào
5 300 000
Cam-pu-chia
10 900 000
Liên bang Nga
147 200 000
Hoa K
273 300 000
Ân Độ
989 200 000
Giải
a)
Nước An Độ có số dân nhiều nhất.
Nước Lào có sô' dân ít nhát.
b) Tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều là:
❖ Bài 4
Cho biết: Một nghìn triệu gọi là một tỉ. Viết vào chỗ chấm (theo màu):	
Viết
Dọc
1 000 000 000
“một nghìn triệu” hay “một tỉ”
5 000 000 000
“năm nghìn triêu” hay “	”
315 000 000 000
“ba tràm mười lăm nghìn triệu” hay “	~	....tỉ”
“	triêu” hay “ba tì”
Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Liên Bang Nga, Hoa Kì, An Độ.
Giải
Viết
Đọc
1 000 000 000
“một nghìn triệu" hay “một tỉ”
5 000 000 000
“năm nghìn triệu” hay “ năm tỉ"
315 000 000
000
“ba trăm mười lăm nghìn triệu” hay “6ữ trăm mười lăm tỉ"
3 000 000 000
“ba nghìn triệu” hay “ba tỉ”
Lưu ý:
Lớp
Tỉ
Triệu
Nghìn
Đơn V
Hàng
Trăm tỉ
Chục tỉ
e-l-4
Trăm triệu
Chục triệu
Triệu
Trăm nghìn (chục vạn)
Chục nghìn (vạn)
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
ty Bài 5
BÀI TẬP TƯƠNG Tự
Các em tự làm.
ty Bài 1
Đọc các số sau: 4 564 784; 920 145 006;	300 300 300; 555 555 555
111 001 010; 202 020 202; 14 000 000 000
ty Bài 2
Viết các số sau: - Ba trăm linh ba triệu ba trăm linh ba nghìn
Ba trăm ba mươi ba triệu ba trăm nghìn ba trăm
Ba trăm triệu ba trăm nghìn ba trăm linh ba
Bảy trăm triệu sáu trăm linh bốn nghìn hai trăm
Ba tỉ
Hai trăm mười lăm tỉ.
ty Bài 3
Viết số, biết số đó gồm: a) 4 triệu, 3 nghìn, 6 trăm và sáu đơn vị
2 trăm triệu, 4 chục nghìn và 4 đơn vị
3 trăm triệu, 5 chục và 9 đơn vị.
3 tỉ
3 tỉ và 500 triệu
g) 11 nghìn, 11 trăm và 11 đơn vị