Giải toán lớp 4 Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

  • Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên trang 1
  • Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên trang 2
  • Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên trang 3
SO SÁNH VÀ XẾP THỨ Tự CÁC số Tự NHIÊN
	__________________________	» ___________________________ * • 	
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
A. So sánh hai sô' tự nhiên
Với a, b là hai số tự nhiên, ta luôn có một trong ba khả năng sau:
• a = b (a bằng b) • a b (a lớn hơn b)
* Muốn so sánh hai số tự nhiên, ta làm như sau:
Căn cứ vào các chữ số viết nên số tự nhiên:
Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ: 1 000 > 999
Nếu hai số có lượng chữ sô' bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ sô ở cùng một hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ: 94 600 > 94 599 (vì có 6 > 5)
Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 57 942 = 57 942
Căn cứ vào vị trí của số trên tia số:
0 ĩ 2	3	4...
Số nào ở xa gốc 0 hơn là sô' lớn hơn.
- Hai số cùng được biểu thị bởi một điểm trên tia số là hai số bằng nhau.
3. Căn cứ vào vị trí của số trong dãy sô tự nhiên:
Số đứng trước hé hơn số đứng sau.
• Vái a, h, c là 3 số tự nhiên và: a > b và b > c thì ta có: a > c
B. Xếp thứ tự các số tự nhiên
Vì có thể so sánh các sô' tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
Ví dụ:
Với các sổ 7 698; 7 968; 7 896; 7 869 có thể:
-Xếp thứ tự từ bé đến lớn: 7 698; 7 869; 7 896; 7 968 - Xếp thứ tự từ lớn đến bé: 7 968; 7 896; 7 869; 7 698.
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
❖ Bài 1
Điền dấu thích hợp (, =) vào ô trống:
1234	999
35 784	1 35 790
8754	1	87.540
92 501 1	92 410
39 680 1	39 000 + 680
17 600	17 000 + 600
Giải
1 234	- r>J 999
35 784 prỊ 35 790
8 754	[TỊ 87 540
92.501	[~>~] 92 410
39 680	p-| 39 000 + 680
17 600 “VỊ 17 000 + 6C
39 680
17 600
Đối với dạng bài toán:
39 680	I 39 000 + 680
Ta tính tổng vế bên phải trước: 39 680 1	1 39000 + 680
39680
Rồi so sánh tổng với số ở
bên vế còn lại.
❖ Bài 2
Viết các sô' sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 8316; 8136; 8361	b) 5724; 5742; 5740	c) 64 831; 64 813; 63 841
Giải
Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 8 136; 8 316; 8 361 b) 5 724; 5 740; 5 742	c) 63 841; 64 813; 64 831
Lưu ý: Xem lại hướng dẫn cách xếp thứ tự các số tự nhiên ở bài 3/13.
ty Bài 3
b) 1890; 1945; 1969; 1954
Viết các sô’ sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1942; 1978; 1952; 1984
Giải
Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
1 984; 1 978; 1 952; 1 942	b) 1 969; 1 954; 1 945; 1 890