Giải toán lớp 4 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

  • Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số trang 1
  • Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số trang 2
  • Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số trang 3
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHĩỂU CHỮ số
KIẾN THỨC CẦN NHỚ So sánh hai sô tự rihiên cần lưu ý:
SỐ nào có lượng chữ số nhiều hem thì số đó lớn hơn
Ví dụ 1: So sánh 99 578 và 100 000
Số 99 578 có ít chữ số hơn số 100 000 nên 99 578 99 578
Nếu hai số có số lượng chữ số hằng nhau thi so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ 2: So sánh 693 251 và 693 500 Hai số này có số chữ số hằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6, hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3.
Đến hùng trăm có 2 693 251
Nếu hai số có sô' lượng chữ số bằng nhaư và các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau
Ví dụ 3: 42 506 = 42506
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
❖ Bài 1
Điền dấu thích hợp (, =) vào ô trống:
9999
] 10 000
653 211
ì 653 211
99 999
] 100 000
43 256
432 510
726 585
] 557 652
845 713
J 854 713
Giải
dâ'u >; <; =
: vào chỗ châm:
9999
p~| 10 000
653 211
R] 653 211
99 999
pr~] 100 000
43 256
HT] 432 510
726 585
[~>~] 557 652
845 713
854 713
902 011
499 873;
651 321;
&	Bài 2
Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876;
Giải
Số’ lớn nhất là: 902 011.
&Bài 3
xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467;	28 092;	943 567;	932 018
Giải
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2 467; 28 092; 932 018; 943 567 Lưu ý: Để xếp các số đúng và không sót ta làm như sau:
1. Đếm có tất cả bao nhiêu số, rồi viết ra nháp.
Đếm xem số lượng chữ số của các số, rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (theo đề bài)
2 467;	28 092;	;	
So sánh các số có số lượng chữ số bằng nhau.
Do 943 567 > 932 018 nên các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
2 467;
28 092;
932 018;
943 567.
$ Bài 4
a) Sô lớn nhất có ba chữ số là sô' nào?
Số lớn nhâ't có sáu chữ sò là số nào?
b) Sò' bé nhâ't có ba chữ sô' là sô' nào?
Sô' bé nhâ't có sáu chữ sô' là sô’ nào?
d) 100 000
Giải
a) 999	b) 100	c) 999 999
• Lưu ý: Số bé nhất có một chữ sô là: 0
Số b'é nhắt có hai chữ số là: 10 Số bé nhất có ba chữ số là: 100 Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
Sô' bé nhất có n chữ số là:	100...0
có (n- 1) chữ số 0
Số lớn nhất có n chữ số là:	99...9
có n chữ số 9
BÀI TẬP TƯƠNG Tự
bồ/2
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
42 568;	4 256;	425 680;	42 658;	452 680
bồ/ 2
Xếp các sô' sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
121 121; 211 122; 212 112; 122 221; 12 121
bồ/3
Sô' lớn nhất có 5 chữ sô' là sô' nào?
Sô' bé nhất có 5 chữ sô' là số nào?