Giải toán lớp 4 Bài 17: Luyện tập

  • Bài 17: Luyện tập trang 1
  • Bài 17: Luyện tập trang 2
  • Bài 17: Luyện tập trang 3
LUYỆN TẬP
❖ Bài i
Viết sô' bé nhâ't: có một chữ sô'; có hai chữ số; có ba chữ số.
Viết sô' lớn nhâ't: có một chừ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Giải
0; 10; 100	b) 9; 99; 999
ty Bài 2. .
a) Có bao nhiêu sô' có một chữ số?	b) Có bao nhiêu sô' có hai chữ số?
Giải
Từ 0 đến 9 có 10 số có một chữ sô’.
Từ 0 đến 99 có 100 sô' tự nhiên, trong đó có 10 số có một chữ số (câu
nên số lượng số có 2 chữ số’ là:
100 - 10 = 90 (số)
Vậy có 90 sô’ có hai chữ số.
Lưu ý: Lí luận tương tự câu b, ta có: - Có 10 sô’ có một chữ sô’
Có 90 sô’ có hai chữ sô’
Có 900 sô' có ba chữ sô’
Có 9 000 sô’ có bôn chữ'số
Có 90 000 sô’ có năm chữ sô'
(Các em tự kiểm tra)
• Các em thử đoán xem có bao nhiêu số có sáu chữ số? Bảy chữ sô?
ty Bài 3
Viết chữ sô' thích hợp vào ô trông: a) 859 j j 67 < 859 167
609 608 < 609 60 Ị2
859	67 < 859 167
609 608 < 609 60
41 j 2 037 > 482 037
264 309 = I 164 309
Giải
4[~9~| 2 037 > 482 037 đ) 264 309 = [~2~| 64 309
b) 2 < X < 5
&Bài 4
Tìm số tự nhiên X, biết: a) X < 5 Chú ỷ: Có thế' giải như sau, chăng hạn:
a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0; 1; 2; 3; 4. Vậy X là: 0; 1; 2; 3; 4.
Giải
X < 5
Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0; 1; 2; 3; 4. Vậy X là: 0; 1; 2; 3; 4
2 < X < 5
Các sô' tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là: 3; 4. Vậy X là: 3; 4. ^Bài5
Tìm sô' tròn chục X, biết: 68 < X < 92.
Giải
Sô' tròn chục X mà 62 < X < 92 là: 70; 80; 90.
BÀI TẬP TƯƠNG Tự
ty Bài 2
Viết sô' tự nhiên liền sau sô' 4 999
Viết sô' tự nhiên liền trước sô' 30 000 ty Bài 2
Tìm sô' tự nhiên A, biết:
A là sô' cỏ ba chữ sô' lớn hơn 993
A là sô' có ba chữ sô' nhỏ hơn 109.
A là sô' có ba chữ số đều là chữ sô' lẻ và 100 < A < 120
Bài 3
b) 8 < y < 10 d) 178 <7 < 180 g) 56 < y < 58
c) 10 < y < 12 e) 56 < y < 60
Tìm sô' tự nhiên y, biết: a) y < 5
ty Bài 4
Tìm sô' tự nhiên y, biết: a) y là sô' chẵn và y < 15
y là sô' lẻ và 18 < y < 30
y là sô' tròn chục và 13 < y < 114
y có tận cùng là chữ sô' 5 và 158 < y < 190
Bà i 5
Hãy tìm sô' tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 123.
Hãy tìm số tự nhiên nhỏ nhất lớn hơn 123.
Bài 6
Ghi dấu thích hợp (, =) vào ô trông [ ] cho thích hợp:
42 000 7 426 518 77 777 12 654
54 268	[ ] 54 260
9 999	[ ] 10 000
21 465	[ ] 21 465
3 75* > 3 758 *3 214 > 83 214 9* 043 > 98 043
[ ] 39 999 [ ] 7 425 517 [ ] 776 666 [ ] 12 654
❖ Bài 7
Điền chữ số thích hợp vào dấu * sao cho: 4*52 < 4 352 642 145 < 64 2*24 9* 078 < 516 213 9* 043 < 99 043
❖ Bài 8
Xếp các	số	sau theo thứ	tự từ bé	đến lớn:
146;	1	426;	4 216;	4 261;	96	214;	2	164
Xếp các	số	sau theo thứ	tự từ lớn đến bé:
030;	3	303;	3 033;	3 300;	30	330;	3	003