Giải toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ

  • Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ trang 1
  • Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ trang 2
BIỂU THỨC CỚ CHỨA MỘT CHỮ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Biểu thức chứa một chữ
Nhiều sô' và một chữ được nối với nhau một cách thích hợp hằng các dấu phép tính: +, - X, : cùng với các dấu ngoặc tạo thành một biểu thức chứa một chữ.
Ví dụ: - Biểu thức có chứa 1 chữ: a + 15; (6 4- a) : 5;..., v.v...
Giá trị sô’ của biểu thức
Khác với biểu thức số, biểu thức chứa một chữ không biểu diễn một số xác định (khi chưa xác định giá trị của chữ).
Mỗi lần thay chữ bằng một số ta tính được một giá trị số của biểu thức chứa một chữ.
Vi dụ: Tính giá trị của biểu thức a + 10 với a = 5, ta làm như sau:
Nếu a = 5 thì a + 10 = 5 + 10 = 15
Viết, đọc biểu thức chứa chữ
Viết, đọc biểu thức chứa chữ củng tiến hành như đối với biểu thức số.
• Cần lưu ý đến trật tự cách đọc và viết biểu thức chứa chữ.
Ví dụ:
-Hiệu của a và 15 thì phải viết a - 15 (không được viết 15 -a).
- Thương của 8 và b thì phải viết 8 : b (không được viết b : 8).
HƯỚNG DẪN GIẢ! BÀI TẬP
a) 6 - b
với b = 4
Mẫu: a) Nếu b = 4
b) 115-c
với c = 7
c) a + 80
với a = 15
Giải
a) Nếu b =
4 thì
6-b
= 6-4
= 2.
b) Nếu c =
7 thì
115 - c
= 115-7
= 108
c) Nếu a =
15 thì
a + 80
= 15 + 80
= 95
❖ Bài 1
Tính giá trị của biếu thức (theo mẫu):
& Bài 2
Viết vào ò trông (theo mẫu) a)
-b = 6 -4 = 2
X
8
30
100
125 + X
125 + 8 = 133
y
200
960
y-20
b)
Giải
X
8
30
100
125 + X
125 + 8 = 133
125 + 30 = 155
125 + 100 = 225
y
200
960
1350
y- 20
200 - 20= 180
960 -20 = 940
1350 -20 = 1330
Bài 3
Tính giá trị của biểu thức 250 + m với:	m = 10; m = 0;	m = 80; m = 30.
Tính giá trị của biểu thức 873 - n với:	n = 10; n = 0;	n = 70;	n = 300.
Giải
Nếu m = 10 Nếu m = 0 Nếu m = 80 Nếu m = 30
Nếu n = 10
Phần còn lại tương tự.
* Lưu ỷ: Chữ có bao nhiêu giá trị thì tương ứng sẽ có bẩy nhiêu giá trị
số của biểu thức chứa 1 chữ.