Giải toán lớp 4 Bài 54: Đề-xi-mét vuông

  • Bài 54: Đề-xi-mét vuông trang 1
  • Bài 54: Đề-xi-mét vuông trang 2
	ĐỀ-XĨ-MÉT VUÔNG
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Để đo diện tích, người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông. Đề-xi-mêt vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ldm. Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2. (Xem SGK trang 63)
ldm2 = lOOcm2
^Bài 1 Đọc: 32dm2;
32dm2
911dm2
1952dm2
492000dm2
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
911dm2;	1952dm2;	492000dm2
Giải
Ba mươi hai đề-xi-mét vuông.
Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông.
Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông. Bôn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông.
^Bàỉ2
Viết theo mẫu:
Đọc
Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông
102dm2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
Giải
Đọc
Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông
102dm2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
812dm2
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông
1969dm2
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
2812dm2
Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ châ'm:
ldm2 =
... cm2
48dm2	= ... cm2
1997dm2 = ...cm2
100cm2 =
...dm2
2000cm2 = ...dm2
9900cm2 = ...dm2
Giải
ldm2
= 100cm2
48dm2	= 4800cm2
1997dm2 = 199700cm2
100cm2
= ldm2
2000cm2 = 20dm2
9900cm2 = 99dm2
&Bài 4
Điền dâ'u thích hợp (, =) vào chỗ chấm:
210cm2 ... 2dm210cm2	1954cm2 ... 19dm250cm2
6dm23cm2 ... 603cm2	2001cm2 ... 20dm210cm2
Giải
210cm2 = 2dm210cm2 6dm23cm2 = 603cm2
1954cm2 > 19dm250cm2 2001cm2 < 20dm210cm2
& Bài 5
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
ldm
5cm
20cm
Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.
Diện tích hình vuông và hình chữ nhật không bằng nhau.
Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông.
Giải
□
□
□
□
a) p-[	b) PH	c) M	d) m
Vì: - Diện tích hình vuông: 1x1 = 1 dm2.
- Diện tích hình chữ nhật: 20 X 5 = 100 cm2 = 1 dm2.