Giải toán lớp 4 Bài 29: Phép cộng

  • Bài 29: Phép cộng trang 1
  • Bài 29: Phép cộng trang 2
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỮ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
PHÉP CỘNG
Cách thực hiện phép cộng vớì số tự nhiên
Muốn cộng các số tự nhiên, ta làm như sau:
Viết số hạng này dưới số hạng kia và viết cho đúng cột các hàng đan vị, hàng chục, hùng trăm,...
Ta cộng các chữ số ở cùng hàng đơn vị với nhau theo thứ tự từ phải sang trái. Nếu có kết quả ở hàng nào lớn hơn hoặc bằng 10, thỉ ta chỉ viết chữ số hàng đơn vị và đem số chục “nhớ” sang hàng liền bên trái. Ví dụ: 367859 + 541728 Cộng theo thứ tự từ phải sang trái:
9 cộng 8 bàng 17, viết 7 nhớ 1.
5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
» 8 cộng 7 bang 15, viết 5 nhớ 1.
7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
« 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1.
3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
367859
541728
909587
367859 + 541728 = 909587
B. PHÉP TRỪ
• Cách thực hiện phép trừ trên số tự nhiên
Muốn trừ hai số tự nhiên, ta làm như sau:
Viết số trừ dưới số bị trừ và viết cho đúng cột các hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,...
Ta trừ các chữ số ở cùng hàng đơn vị với nhau theo thứ tự phải sang trái. Nếu gặp phép trừ nào không làm được, thỉ ta thêm 10 vào chữ số ở trên để có thể trừ được, đồng thời phải thêm 1 vào chữ số ở ngay bên trái số dưới.
285749 Trừ theo thứ tự từ phải sang trái:
13 trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ 1.
4 thêm 1 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
12 trừ 7 bằng 5; viết 5 nhớ 1.
5 thêm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.
14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
647253 - 285749 = 361504	• 2 thêm 1 bằng 3; 6 trừ 3 bàng 3; viết 3.
Ví dụ: 647253 647253 285749 361504
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
PHÉP CỘNG
❖ Bài 1
Đặt tính rồi tính:
a) 4682 + 2305 5247 + 2741 b) 2968 + 6524 3917 + 5267
Giải
a)
b)
+
3 9 17 5 2 6 7 9 18 4
6987	7988	9492
Lưu ý: Phần đặt tính của phép cộng bao gồm:
Viêt sô hạng thứ hai dưới số hạng thứ nhất sao cho các hàng thẳng cột với nhau.
Đặt dấu phép tính cộng và “gạch ngang”.
Ví dụ:
ty Bài 2
Tính: a) 4685 + 2347
b) 186954 + 247436
Các em tự đặt tính rồi tính: a) 4685 + 2347 = 7032
6094 + 8566 = 14660 57696 + 814 = 58510
ty Bài 3
6094 + 8566 514625 + 82398
Giải
57696 + 814 793575 + 6425
b) 186954 + 247436 = 434390 514625 + 82398	=	597023
793575 + 6425	=	800000
Một huyện trồng 325 164 cày lấy gồ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Giải
Sô' cây huyện đó trồng được tất cả là:
325164 + 60830 = 385994 (cây)
Đáp số: 385994 cây
❖ Bài 4
Tìm x: a) X - 363 = 975
a) X - 363 = 975
b) 207 + X = 815
Giải
b) 207 + X = 815
X	= 975 + 363
X = 815 - 207
X	= 1338
X = 608