Giải toán lớp 4 Bài 5: Luyện tập

  • Bài 5: Luyện tập trang 1
  • Bài 5: Luyện tập trang 2
  • Bài 5: Luyện tập trang 3
LUYỆN TẬP
b
18 : b
2
3
6
b
97- b
18
37
90
a
6 X a
5
6x5 = 30
7
6 X 7 = 42
10
6 X 10 = 60
Giải
Bài b), c) và d): Các em trình bày tương tự. Bài b) có kết quả lần lượt là: 9; 6; 3.
106; 82; 156
79; 60; 7
Bài 2
b) 168 - m X 5 với m = 9 d) 37 X (18 : y) với y = 9
Tính giá trị của biếu thức: a) 35 + 3 X n với n = 7
237 - (66 + x) với X = 34
Giải
Nếu n = 7 thì 35 + 3 X n = 35 + 3 X 7 = 56 b) 123
137	d) 74
* Lưu ý: Sau khi tliay giá trị số của chữ vào biểu thức chứa chữ, ta thực
hiện tính giá trị biểu thức theo các qui tắc đã học.
Bài 3
Viết vào ô trông (theo mẫu)
c
Biểu thức
Giá trị của biếu thức
5
8 X c
40
7
7 + 3 X c
6
(92 - c) + 81
0
66 X c + 32
Giải
c
Biểu thức
Giá trị của biểu thức
5
8 X c
40
7
7 + 3 X c
28
6
(92 - c) + 81
167
0
66 X c + 32
32
❖ Bài 4
Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là p. Ta có: p = a X 4
Hãy tính chu vi hình vuông với: a = 3cm; a = 5dm; a = 8m
Giải
Nếu a =
- 3cm
thì
p - a X 4 = 3
X 4 = 12
(cm)
Nếu a -
: 5dm
thì
p = a X 4 = 5
X 4 = 20
(dm)
Nếu a -
= 8m
thì
p = a X 4 = 8
X 4 = 32
(m)
* Lưu ý: - Giá trị sổ của chữ có đan vị đo thì giá trị của biểu thức củng có đơn vị đo tương ứng.
- Người ta thường dùng biểu thức chữ để viết công thức toán hay khái quát một kiến thức toán. Khi dùng chữ để viêt công thức toán cần ghi rõ chữ trong biểu thức là đại lượng nào.
Ví dụ: Công thức tínli chu vi hình vuông:
P=ax4
trong đó: p là chu vi hình vuông
a là số độ dài cạnh hình vuông.
BÀI TẬP TƯƠNG Tự
❖ Bài 1
Tính giá trị biểu thức:	a)	100 - a	với:	a	- 50;	a = 100.
15 X b + 7	với:	b	= 3;	b = 5.
7 X c - c X	2	với:	c	= 9;	c = 4
& Bài 2
Một cửa hàng có số bao gạo là a, mỗi bao nặng 50 kg. Gọi khôi lượng gạo cửa hàng có là M. Ta có: M = 50 X a.
Hãy tính khôi lượng gạo cửa hàng đó có, với a = 8.