Giải toán lớp 4 Bài 8: Hàng và lớp
HÀNG VÀ LỚP Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hạp thành lớp đơn vị. Hàng nghỉn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn. SỐ Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 427 4 2 7 392 000 3 9 2 0 0 '0 218 713 2 1 8 7 1 3 ^Bài 1 Viết theo mẫu: Đọc sô' Viết sô' Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trâm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trâm Hàng chục Hàng đơn vị Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai 54 312 5 4 3 1 2 Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 54 302 6 5 4 3 0 0 Chín trăm mười hai nghìn tấm trăm Giải Đọc sô' Viết sô' Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai 54 312 5 4 3 1 2 Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 45 213 4 5 2 1 3 Năm mươi bốn nghìn ba trăm linh hai 54 302 5 4 3 0 2 Sáu trăm năm mươi bốn nghìn ba trăm 654 300 6 5 4 3 0 0 Chín trăm mười hai nghìn tám trăm 912 800 9 1 2 8 0 0 ❖ Bài 2 a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783 b) Ghi giá trị của chữ sô' 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): Sô' 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của chữ sô' 7 700 Giải a) • 46 307: Bôn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy Chữ sô’ 3 ở hàng trăm thuộc lớp đơn vị. • 56 032: Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai Chữ sô’ 3 ở hàng chục thuộc lớp đơn vị 123 517: Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy Chữ sô' 3 ở hàng nghìn thuộc lớp nghìn. 305 804: Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bôn. Chữ số 3 ở hàng trăm nghìn thuộc lớp nghìn ^Bài 3 960 783: Chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba. Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của chữ số 7 700 7 000 70 000 70 700 000 b) Viết mỗi sô’ sau thành tổng (theo mẫu): 52 314; 503 060; 83 760; 176 091 Mẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4 Giải Viết mỗi sô' sau đây thành tổng: 503 060 = 500 000 + 3000 + 60 83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60 ❖ bồ/ 4 Viết số, biết số đó gồm: 176 091 ■= 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị. 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị. 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục. 8 chục nghìn và 2 đơn vị. Giải Viết số: a) 500 000 + 700 + 30 + 5 = 500 735 Số cần viết là: 500 735 b) 300 000 + 400 + 2 = 300 402 Số cần viết là: 300 402 200 000 + 4000 + 60 = 204 060 Số cần viết là: 204 060 80 000 + 2 = 80 002 Số’ cần viết là: 80 002 ❖ Bài 5 Viết số thích hợp vào chồ chấm (theo mẫu): Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8; 3; 2. Lớp nghìn cửa sô’ 603 786 gồm các chữ số: ; Lớp đơn vị của sô' 603 785 gồm các chữ số: Lớp đơn vị của sô' 532 004 gồm các chữ số: Giải Viết số thích hợp vào chỗ châm (theo mẫu): c) 0; 0; 4 Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8; 3; 2 a) 6; 0; 3; b) 7; 8; 5;