Giải toán lớp 4 Bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ KIẾN THỨC CẦN NHỚ Biểu thức chứa chữ Nliiều sô' và chữ được nối với nhau một cách thích hợp hằng các dấu: +; -• x; : cùng với các dấu ngoặc tạo thành một biểu thức chứa chữ (hay còn gọi: biểu thức chứa chữ). Ví dụ: - Biểu thức có chứa 1 chữ: a + 15; (6 + a) : 5;... -Biểu thức có chứa 2 chữ: (a + b) X 2; (a + 6) : b;... - Biểu thức có chứa 3 chữ: (a + b + c) : 3; (a + 5) - b X c;... v.v... Lưu ỷ: Tùy theo số lượng chữ trong biểu thức mà người ta gọi biểu thức đó là: biểu thức có chứa 1 chữ, biểu thức có chứa 2 chữ,... Người ta thường dùng biểu thức chữ để viết công thức toán hay khái quát một kiến thức toán nào đó. Ví dụ: Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: s = a X b Trong đó: s là diện tích hình chữ nhật, a là số đo chiều dài. b là số đo chiều rộng. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 'Bài 1 Tính giá trị của a + b + c nếu: a) a = 5, b = 7, c = 10 b) a = 12, b = 15, c = 9 Giải Nếu a = 5, b = 7vàc=10thìa + b + c = 5 + 7 + 10 = 22. Nếu a =-12, b = 15 và c = 9 thì a + b + c=12 + 15 + 9 = 36. ■Bài 2 a X b X c là biếu thức có chứa ba chữ. Nếu a = 4, b = 3 và c = 5 thì giá trị của biếu thức a X b X c là: b) a = 15, b = 0 và c = 37 axbxc = 4x3x5 = 12x5 = 60 Tính giá trị của a X b X c nếu: a) a = 9, b = 5 và c = 2 Giải (Các em tự trình bày), a) 90 b) 0 ’ Bài 3 Cho biết m = 10. n = 5, p = 2, tính giá trị của biểu thức: m + n + p b) m - n - p c)m + nxp m + (n + p) m - (n + p) (m + n) X p Giải Nếu m = 10, n = 5 và p = 2 thì m + n + p= 10 + 5 + 2 = 17. Nếu m = 10, n = 5 và p = 2 thì m + (n + p) = 10 + (5 + 2) = 17. Nếu m = 10; n = 5; p = 2 thì m-n-p = 10 - 5- 2 = 3 và m - (n + p) = 10 - (5 + 2) = 3 Nếu m = 10; n = 5; p = 2 thì m + nxp = 10 + 5x2 = 20 và (m + n) X p = (10 + 5) X 2 = 30 Lưu ỷ: a) m + n + p = m + (n + p) b) m-n-p = m-(n + p) m + nxp;i(m + n)xp (Kí hiệu a * b: đọc là a khác b) a = 5cm; b = 4cm và c = 3cm a = 10cm; b = 10cm và c = 5cm a = 6dm; b = 6dm và c = 6dm ^Bài 4 Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. Gọi p là chu vi của hình tam giác. Viết công thức tính chu vi p của hình tam giác đó. Tính chu vi của hình tam giác biết: Giải Công thức tính chu vi của hình tam giác là: p = a + b + c • Nếu a = 5cm, b = 4cm và c = 3cm thì chu vi của hình tam giác là: P = 5 + 4 + 3 = 12 (cm) • Các bài còn lại giải tương tự. BÀI TẬP TƯƠNG Tự &Bài 1 Một hình chữ nhật có độ dài của chiều dài là a và độ dài của chiều rộng là b. (a, b cùng đơn vị đo). Gọi s là diện tích của hình chữ nhật. Viết công thức tính diện tích s của hình chữ nhật đó. Tính diện tích của hình chữ nhật biết. a = 15cm; b = 8cm a = 8m; b = 5m a = 20m; b = 9dm #Bài2 Độ dài một cạnh của hình vuông là a. Gọi s là diện tích của hình vuông. Viết công thức tính diện tích s của hình vuông đó. Tính diện tích của hình vuông biết: a = 6cm; a = 5dm; a = 9m