Giải toán lớp 4 Bài 39: Luyện tập chung
LUYỆN TẬP CHUNG ■Bài 1 b) 48796 + 63584 10000 - 8989 Tính rồi thử lại: a) 35269 + 27485 80326 - 45719 Giải a) Thử lại: Thử lại: 3 4 6 0 7 b) Giải tương tự. “ Bài 2 Tính giá trị của biểu thức: 6 2 7 5 4 7 4 8 5 5 2 6 9 4 6 0 7 5 7 1 9 8 0 3 2 6 a) 570 - 225 - 167 + 67 168 X 2 : 6 X 4 Giải b) 468 : 6 + 61 X 2 5625 - 5000 : (726 : 6 - 113) a) 570 - 225 - 167 + 67 = 345 - 167 + 67 = 178 + 67 = 245 168 X 2 : 6 X 4 = 336 : 6 X 4 = 56 X 4 = 224 = 200 b) 468 : 6 + 61 X 2 = 78 + 122 5625 - 5000 : (726 : 6 - 113) = 5625 - 5000 : (121 - 113) = 5625 - ,5000 8 b) 364 + 136 + 219 + 181 178 + 277 + 123 + 422 = 5625 - 625 . = 5000 ❖ Bài 3 Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 98 + 3 + 97 + 2 56 + 399 + 1 + 4 Giải a) 98 + 3 + 97 + 2 = (98 + 2) + (97 + 3) = 200 = 100 + 100 56 + 399 + 1 + 4 = (56 + 4) + (399 + 1) = 60 + 400 = 460 b) 364 + 136 + 219 + 181 = (364 + 136) + (219 + 181) = 500 + 400 = 900 178 + 277 + 123 + 422 = (178 + 422) + (277 + 123) = 600 + 400 = 1000 &Bài 4 Hai thùng chứa được tất cả là 600/ nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120/ nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? (Các em tự giải.). Đáp số: Thùng bé: 240 lít; Thùng to: 360 lít Bài 5 Tìm x: a) X X 2 = 10 b) X : 6 = 5 Giải a) X X 2 = 10 b) X : 6 = 5 X = 10 : 2 X = 5 X 6 X = 5 X = 30 BÀI TẬP TƯƠNG Tự &Bài 1 Tính giá trị của biểu thức: a) 4267 - 400 + 600 5000 : 2 X 5 7845 : 5 + 2763 : 3 - 146 bồ/ 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 341 + 670 + 59 + 133 b) 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19