Giải toán lớp 4 Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
100 000 - 95 300 = 4 700 (đồng) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẼN ❖ Bài 1 Tính nhẩm: a) 6000 + 2000 - 4000 90000 - (70000 - 20000) 90000 - 70000 - 20000 12000 : 6 Giải a) 6000 + 2000 - 4000 = 4000 100 000 (tiếp theo) 90000 - (70000 - 20000)= 40000 90000 - 70000 - 20000 = 0 12000 : 6 = 2000 b) 21000 X 3 9000 - 4000 X 2 (9000 - 4000) X 2 8000 - 6000 : 3 b) 21000 X 3 = 63000 9000 - 4000 X 2 = 1000 (9000 - 4000)X 2 = 10000 8000 -■ 6000 : 3 = 6000 ^Bài 2 Đặt tính rồi tính: a) 6083 + 2378 b) 56346 + 2854 28763 - 23359 43000 - 21308 2570 X 5 13065 X 4 40075 : 7 65040 : 5 Giải Học sinh tự đặt tính và tính: a) 6083 + 2378 = 8461 b) 56346 + 2854 = 59200 28763 - 23359 = 5404 43000 - 21308 = 21692 2570 X 5 = 12850 13065 X 4 = 52260 40075 : 7 = 5725 65040 : 5 = 13008 ❖ bồ/3 Tính giá trị của biểu thức: a) 3257 + 4659 - 1300 c) (70850 - 50230) X 3 b) 6000 - 1300 X 2 đ) 9000 + 1000 : 2 Giải LƯU Ý: Tính giá trị của biểu thức sô'. • Quy tắc 1: Trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn ( ) mà chỉ có phép cộng, phép trừ (hoặc chỉ có phép nhân, phép chia) thì ta thực hiện các phép tính từ trái sang phải. Ví dụ: a) 246 - 17 + 28 + 14 - 5 = 229 + 28. + 14-5 257 + 14 - 5 = 271-5 = 266 120 : 5x6 : 3 = 24 X6 : 3 = 144 : 3 = 48 • Quy tắc 2: Trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn ( ) và có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện trước các phép tính nhân, chia rồi sau đó làm các phép tính cộng, trừ. Ví dụ: 360 : 6 + 12 - 12 X 2 = 60 + 12 - 24 =72-24 = 48 Quy tắc 3: Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn ( ) thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc trước (theo quy tắc 1 hoặc quy tắc 2), sau đó mới thực hiện các phép tính ngoài ngoặc (theo quy .tắc 1 hoặc quy tắc 2). Ví dụ: (2 + 5)x(3 - 1) + 27 : (18 - 15) - 6 = 7 * 2 + 27: 3 - 6 14 + 9 -6 = 23 - 6 = 17 Chú ý: Nếu trong biểu thức có chứa dấu ngoặc: ( ), [ ] và ( i thì ta thực hiện các phép tính trong dâ'u ( ) rồi đến các phép tính trong dấu [ ], cuối cùng đến các phép tính trong dấu i }. Ví dụ : 60 + {24 - [(17 + 7) : 8 + 4]x2|x3 = 60 + {24 - [ 24 : 8 + 4]x2}x3 = 60 + {24 - [ 3 +4]x2Ịx3 = 60 + {24 - 7 x2}x3 = 60 + {24 - 14 ìx3 = 60 + 10 ' x3 = 60 + 30 = 90 ^Bài4 Tìm x: a) X + 875 = 9936 X - 725 = 8259 b) X X 2 = 4826 X : 3 = 1532 Giải a) X + 875 = 9936 X - 725 = 8259 X = 9936 - 875 X = 8259 + 725 X = 9061 X = 8984 b) X X 2 = 4826 X : 3 = 1532 X = 4826 : 2 X = 1532 X 3 X = 2413 X = 4596 Lưu ý: Khi trình bày toán “Tỉm x”: cần viết X và dấu = thẳng cột để dễ kiểm tra. & Bài 5 Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc tivi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuâ't được bao nhiêu chiếc tivi, biết sô’ tivi sản xuất mỗi ngày là như nhau? Giải Trong 1 ngày nhà máy sản xuất được: 680 : 4 = 170 (chiếc) Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được: 170 X 7 = 1190 (chiếc) Đáp số: 1190 chiếc BÀI TẬP TƯƠNG Tự bà/ I Ghi cách đọc các sô' sau: 44 444; 40 404; 40 400; 40 004 31 101; 13 001; 35 555; 35 005 bồ/ 2 Viết sô' thích hợp vào chỗ châm: ; 24 000; 25 000; ; 50 000; 60 000; ; ; /■ bồ/ 3 Viết các sô' sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 62 133; 26 311; 62 313; 26 133 Viết các sô' sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 35 151; 35 515; 35 115; 35 511 bồ/4 Viết mỗi sô' sau thành tồng (theo mẫu): 93 413; 39 031; 30 031; 50 001 Mẫu: 5129 = 5000 + 100 + 20 + 9 Viết theo mẫu: -5 000 + 40 + 3 = ? 5 000 + 500 + 50 + 5 = ? Mẫu: 4 000 + 300 + 6 = 4 306 7 000 + 600 + 5 = ? 6 000 + 8 = ? Bài 5 Tính giá trị của biểu thức: 3 500 - 300 + 200 b) 6 000 - 5 000 : 2 (4 370 - 2 000) : 5 d) 4 370 - 2 000 : 5