Giải toán lớp 4 Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tính chất giao hoán của phép nhân: Trong phép nhân, nếu ta đổi chỗ các thừa số thỉ tích số không thay đổi. axb = h xa Ví dụ: 7 X 5 = 35 5 x7 = 35 Vậy:7 X 5 = 5 X 7 HƯỚNG DẪN GIẢI BẬI TẬP b) 3x5 = 5 X Q 2138 X 9 = j I X 2138 ■ Bài 1 Viết số thích hợp vào ô trống: a) 4 X 6 = 6 X 12 207 X 7 = I I X 207 a) 4 X 6 = 6 X I 4 I 207 X 7 = p7~] X 207 Giải 3 X 5 = 5 X [Ộ21 2138 X 9 = [~9~] X 2138 Bài 2 Tính: a) 1357 X 5 7 X 853 b) 40263 X 7 5 X 1326 c) 23109 X 8 9 X 1427 Giải b) 40263 X 7 = 281841 5 X 1326 = 6630 Với bài toán thực hiện phức tạp như: thì vận dụng tính cliẩt giao hoán của phép nhân: 7 X 853 = 853 X 7 Ta nên thực hiện phép nhân 853 X 7 sẽ đan giản hơn, rồi lấy kêt quả đó ghi vào kết quả của phép nhân: 7 X 853. Bài 3 b) (3 + 2) X 10287 d) (2100 + 45) X 4 g) (4 +■ 2) X (3000 + 964) Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: a) 4 X 2145 3964 X 6 e) 10287 X 5 Giải Ta có: 4 X 2145 = (2100 + 45)X 4 3964 X 6 = (4 + 2) X (3000 + 964) 10287 X 5 = (3 + 2) X 10287 Bài 4 Điền số thích hợp vào ô trông: a) a X I I = I I X a = a b) a X- I I = I I X a = 0 Giải a) a X I 1 [ = I 1 I X a = a b) a X I 0 I = [ 0 I X a = 0 BÀI TẬP TƯƠNG Tự Bài 1 Viết sô' thích hợp vào ô trông: ‘ a) 130 X 8 = [ I X 130 (3 + 4) X 45 = I I X 7 945 X 6 = (4 + 2) X Ị I Bài 2 Tính (theo mẫu). Mẫu: 5 X 3164 = 3164 x5 = 15820 a) 7 X 319 b) 8 X 1249 c) 5 X 3135 d) 6 X 9896