Giải bài tập Toán 6 Bài 1. Tập hợp - Phần tử của tập hợp

  • Bài 1. Tập hợp - Phần tử của tập hợp trang 1
  • Bài 1. Tập hợp - Phần tử của tập hợp trang 2
PHAN SO HOC
Chương I. ÔN TẬP VÀ Bổ TÚC VẺ số Tự NHIÊN
§1. TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỘP
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
?1 Viết tập hợp D các sô' tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông : 2 □ D; 10 □ D.
Hướng dẫn
D = Í0; 1; 2; 3; 4; 5; 61;	2 [e] D; 10 [ể] D
?2 Viết tập hợp các chữ cái trong từ "NHA TRANG".
Hướng dẫn
(A, G, H, N, R, T}.
GIẢI BÀI TẬP
Viết tập hợp A các sô' tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :
12 Ê]A; 16 □ a
Giải
Cách 1 : Liệt kê các phần tử của tập hợp.
A = (9; 10; 11; 12; 131
Cách 2 : Nêu tính chất đặc trưng của các phần tử.
A = (x e N I 8 < X < 14)
Ta có : 12 [U A; 16 @ A.
Viết tập hợp các chữ cái trong từ "TOÁN HỌC".
Giải
X = (T, 0, A, N, H, C)
Cho hai tập hợp : A - {a; b); B = (b; x; y)
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông : X I I A; y I I B; b Ị I A; b I I B
Giải
X [ế] A; y[ẽ]B; b[ẽ]A; b [ẽ| B
Nhìn vào các hình vẽ, viết các tập hợp A, B, M, H.
Giải
A = {15; 261; B = (a;b;l|; M = {bút}; H = (bút; sách; vở|.
a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý hai trong năm.
Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 30 ngày.
Giải
A = (tháng tư, tháng năm, tháng sául.
B = (tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một).