Giải bài tập Toán 6 Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
§10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TổNG BÀI TẬP VẬN DỰNG LÍ THUYET ?1 a) Viết hai sô’ chia hết cho 6. Tổng của chúng có chia hết cho 6 không ? Viết hai sô’ chia hết cho 7. Tồng của chúng có chia hết cho 7 không ? Hướng dẫn 6 và 12. Tổng của chúng chia hết cho 6. 7 và 14. Tổng của chúng chia hết cho 7. ?2 a) Viết hai sô’ trong đó có một sô’ không chia hết cho 4, sô’ còn lại chia hết cho 4. Tống của chúng có chia hết cho 4 không ? b) Viết hai sô’ trong đó có một sô’ không chia hết cho 5, sô’ còn lại chia hết cho 5. Tổng của chúng có chia hết cho 5 không ? Hướng dẫn ?3 2 và 4. Tổng của chúng không chia hết cho 4. 5 và 9. Tổng của chúng không chia hết cho 5. Không tính các tổng, các hiệu, hết cho 8 không : 80 + 16; 80 - 16; 32 + 40 + 24; xét xem các tổng, các hiệu sau có chia 80 - 12; 12. ?4 80 + 12; 32 + 40 + Hướng dẫn Có; Không; Có; Không. Cho ví dụ hai sô’ a và b trong đó a không chia hết cho 3, b không chia hết cho 3 nhưng a + b chia hết cho 3. Có; Không; Hướng dẫn 5 và 7; 1 và 8... GIẢI BÀI TẬP Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 8 không ? 48 + 56; b) 80 + 17. Giải 48 : 8 và 56 : 8 nên (48 + 56) : 8 80 : 8 và 17 7 8 nên (80 + 17) 7 8. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho 6 ? 54 - 36; b) 60 - 14. Giải 54 í 6 và 36 : 6 nên (54 - 36) : 6 60 : 6 và 14 7. 6 nên (60 - 14) 7. 6. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 7 ? a) 35 + 49 + 210; b) 42 + 50 + 140; c) 560 + 18 + 3. Giải 35 ỉ 7, 49 ỉ 7 và 210 ỉ 7 => (35 + 49 + 210) : 7 42 : 7, 50 z 7 và 140 ỉ 7 => (42 + 50 + 140) 7. 7 560 ỉ 7, 18 + 3 = 21 ỉ 7 => (560 + 18 + 3) : 7 Điền dấu "x" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó : Câu Đúng Sai a) 134.4 + 16 chia hết cho 4 b) 21.8 + 17 chia hết cho 8 c) 3.100 + 34 chia hết cho 6 Giải Câu Đúng Sai a) 134.4 + 16 chia hết cho 4 X b) 21.8 + 17 chia hết cho 8 X c) 3.100 + 34 chia hết cho 6 X LUYỆN TẬP Cho tổng : A = 12 + 14 + 16 + X với X e N. Tìm x để : a) A chia hết cho 2. b) A không chia hết cho 2. Giải A = 12 + 14 + 16 + X với X e N. Do 12 : 2, 14 : 2, 16 : 2 nên : b) Nếu X 7 2 thì A 7. 2. Nếu X : 2 thì A : 2 Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Hỏi số a có chia hết cho 4 không ? Có chia hết cho 6 không ? Giải Khi chia a cho 12, ta được sô' dư là 8 nên : a = 12.k + 8 (k e N) Do 12.k : 4, 8 í 4 nên a : 4 12.k '6, 8 7. 6 nên a 7. 6. Điền dấu "x" vào ô mà em chọn : Câu Đúng Sai a) Nếu mỗi sô' hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6. b) Nếu mỗi sô' hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6. c) Nếu tổng của hai sô' chia hết cho 5, một trong hai sô' đó chia hết cho 5 thì sô' còn lại chia hết cho 5. d) Nếu hiệu của hai sô' chia hết cho 7, một trong hai sô' đó chia hết cho 7 thì sô' còn lại chia hết cho 7. Giải Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng. Gạch dưới sô' mà em chọn : Nếu a : 3 và b : 3 thì tổng a + b chia hết cho 6; 9; 3. Nếu a ị 2 và b í 4 thì tổng a + b chia hết cho 4; 2; 6. Nếu a : 6 và b : 9 thì tổng a + b chia hết cho 6; 3; 9. Giải a) Gạch dưới sô' 3 b) Gạch dưới sô' 2 c) Gạch dưới sô' 3.