Giải bài tập Toán 6 Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
tăng 4 Hướng dẫn C-l).(-4) = 4 (tăng 4) (-2) (-4) = 8 (tăng 4). ?u Tính : a) 5.17 b) (-15).(-6). Hướng dẫn 5.17 = 85 b) (-15).(-6) = 90. ?4 Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay nguyên âm nếu : Tích a.b là một số nguyên dương ? Tích a.b là một số nguyên âm ? Hướng dẫn b là số nguyên dương. b) b là số nguyên âm. GIẢI BÀI TẬP Tính : c) 13.(-5); c) 13.(-5) =-65 (+5).(-27). (+3).(+9); b) (-3).7; d) (-150).(-4); e) (+7).(-5). Giải (+3).(+9) = 27 b) (-3).7 = -21 d) (-150).(-4) = 600 e) (+7).(-5) = -35 (+27).(+5); (-27).(+5); (-27).(-5); Tính 27.(-5). Từ đó suy ra các kết quả : Giải 27.(-5) = -135 Áp dụng : • Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. • Khi đổi dấu hai thừa sô' thì tích không thay đổi. Ta có : (+27).(+5) = +135 (-27).(+5) = -135 (-27).(-5) = +135 (+5).(-27) = -135. Cho a là một sô' nguyên âm. Hỏi b là sô' nguyên âm hay sô' nguyên dương nếu biết : a) a.b là một sô' nguyên dương ? b) a.b là một sô' nguyên âm ? Giải a) Do a 0 nên b < 0. b) Do a 0. Trò chơi bắn bi vào các hình tròn vẽ trên mặt đất (hình bên), bạn Sơn bắn được 3 viên điểm 5, 1 viên điểm 0 và 2 viên điểm -2; Bạn Dũng bắn được 2 viên điểm 10, 1 viên điểm -2 và 3 viên điểm -4. Hỏi bạn nào được điểm cao hơn ? Giải Tổng sô' điểm của bạn Sơn : 3.5 + 1.0 + 2.(-2) = 15 + 0 - 4 = 11 Tổng sô' điểm của bạn Dũng : 2.10 + l.(-2) + 3.(-4) = 20 - 2 - 12 = 6 Vậy bạn Sơn đạt sô' điểm cao hơn bạn Dũng. So sánh : a) (-7).(-5) với 0; b) (-17).5 với (-5).(-2); (+19).(+6) với (-17).(-10). Giải (-7).(-5) > 0, có thể tính (-7).(-5) = 35 > 0 (-17).5 0 nên (-17).5 < (-5).(-2) Có thể tính ra : (-17).5 = -85; (-5).(-2) = 10 Do 10 > -85 nên (-17).5 < (-5).(-2). (+19).(+6) = 114; (-17H-10) = 170 Do 170 > 114 nên (+19).(+6) < (-17).(-10). Giá trị của biểu thức (x - 2).(x + 4) khi X = -1 là sô' nào trong 4 đáp sô' A, B, c, D dưới đây ? A 9; B. -9; c. 5; D. -5. Giải Khi X = -1, ta có : (-1 - 2).(-l + 4) = (-3).3 = -9 Chọn B. LUYỆN TẬP Điền các dấu "-" thích hợp vào ô trông : Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + - - + - - Giải Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - 85. Tính : a) (-25).8; b) 18.C-15); c) (-1500).(-100); d) (-13)2. Giải a) (-25).8 = -200 b) 18.(-15) = -270 (-1500) (-100) = 150 000 d) (-13)2 = 169. Điền sô' vào ô trông cho đúng : a -15 13 9 b 6 -7 -8 ab -39 28 -36 8 Giải a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 ab -90 -39 28 -36 8 Biết rằng 32 = 9. Còn có sô' nguyên nào khác mà bình phương của nó bằng 9 ? Giải Còn, đó là sô' -3, ta có : (-3)2 = (-3).(-3) = 9. Cho X e z, so sánh : (-5).x với 0. Giải - Nếu X 0 Nếu X = 0 thì (-5).x = 0 Nếu X > 0 thì (-5).x < 0. 89. Sử dụng máy tính bỏ túi Dùng máy tính bỏ túi để tính : a) (-1356).17; b) 39.(-152); c) (-1909).(-75). Giải b) 39.(-152) = -5928 a) (-1356).17 = -23 052 (-1909).(-75) = 143 175.