Giải bài tập Toán 6 Ôn tập chương I

  • Ôn tập chương I trang 1
  • Ôn tập chương I trang 2
  • Ôn tập chương I trang 3
  • Ôn tập chương I trang 4
ÔN TẬP CHƯƠNG I
GIÁI BÀI TẬP
159. Tìm kết quả của các phép tính :
a)
d)
n;
0;
b)
e)
11.0;
(n * 0);
c)
g)
11.1;
11) 11 : 1.
Giải
a)
d)
n = 0;
0 = n;
b)
e)
= 1 (n * 0);
11.0 = 0;
c)
g)
11 + 0 - n;
n.l = n;
h) 11 : 1 = n
160. Thực hiện phép tính
a)
c)
204 - 84 : 12;
56 : 53 + 23.22;
b)
d)
15.23 + 4.32
- 5.7;
164.53 + 47.164.
Giải
a)
b)
c)
204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197
15.23 + 4.32 - 5.7 = 15.8 + 4.9 - 5.7 =
56 : 53 + 23.22 = 56’3 + 23+2 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157
120 + 36 - 35 = 121
164.53 + 47.164 = 164(53
161. Tìm sô’ tự nhiên X, biết :
219 - 7(x + 1) = 100;
d)
+ 47) = 164.100 = 16400.
a)
b) (3x - 6).3 = 34.
Giải
a)
219 - 7(x + 1) = 100
7(x + 1) = 219 - 100 =>	7(x + 1) = 119
X + 1 = 17
b)
(3x - 6).3 = 34
3x - 6 = 34 : 3
X = 16.
3x - 6 = 33
3x - 6 = 27 => 3x = 27 + 6
3x = 33 => X = 33 : 3
= 11.
Để tìm sô’ tự nhiên X, biết rằng nếu lấy sô’ đó trừ đi 3 rồi chia cho 8 thì được 12, ta có thế viết (x - 3) : 8 = 12, rồi tìm X, ta được X = 99.
Bằng cách làm như trên, hãy tìm sô’ tự nhiên X, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7.
Giải
Ta có : (3x - 8) : 4 = 7	=>
3x - 8 = 7.4
3x = 28 + 8
X = 36 : 3
3x - 8 = 28
3x = 36
X = 12
Đố: Điền các sô’ 25, 18, 22, 33 vào chỗ trông và giải bài toán sau :
Lúc ... giờ, người ta thắp một ngọn nến có chiều cao ... cm. Đến ... giờ cùng ngày, ngọn nến chỉ còn cao ... cm. Trong một giờ, chiều cao ngọn nến giảm bao nhiêu xentimét ?
Giải
Điền các sô' lần lượt vào các chỗ trông là : 18, 33, 22, 25.
Trong 4 giờ (18 giờ đến 22 giờ), chiều cao ngọn nến giảm là :
33 - 25 = 8 (cm)
Trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm là :
8:4 = 2 (cm)
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa sô' nguyên tô':
a) (1000 + 1) : 11;	b) 142 + 52 + 22;
29.31 + 144 : 122;	d) 333 : 3 + 225 : 152.
Giải
(1000 + 1) : 11 = 1001 : 11 = 91
91 = 7.13
142 + 52 + 22 = 196 + 4 + 25 = 225
225 = 32.52
29.31 + 144 : 122 = 899 + 144 ỉ 144 = 899 + 1 = 900
900 = 22.32.52
333 : 3 + 225 : 152 = 111 + 225 : 225 = 111 + 1 = 112
112 = 24.7.
Gọi p là tập hợp các sô' nguyên tô'. Điền kí hiệu e hoặc Ể thích hợp vào
ô vuông .
a)
c)
747 |_J P; 235 [_] P; 97 b = 5.7.11 + 13.17; b
]P; P;
b)
d)
a = 835.123 + 318; c = 2.5.6 - 2.29; c
aL_Jp; ~ p.
Giải
Sử dụng bảng sô' nguyên tô' trong SGK trang 128, ta có :
747 Ẽ P;
35 g P;
97 e p.
b) Ta có : 123 cól+2 + 3 = 6.:3 nên 835.123 : 3
318 có 3 + 1 + 8 = 12 : 3 nên 318 ỉ 3
Do đó : a = (835.123 + 318) ỉ 3. Vậy a
Các tích 5.7.11 và 13.17 đều là số lẻ nên b = 5.7.11 + 13.17 là sô' chẵn, p.
c)
do đó b : 2. Vậy b g
g p.
d) Ta có : c = 2.5.6 - 2.29 = 2(30 - 29) ỉ 2. Vậy c
p.
Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử :
A = (x 6 N I 84 : X, 180 : X và X > 6|
B = (x e N I X : 12, X : 15, X : 18 và 0 < X < 3001.
Giải
X e ƯC(84, 180) và X > 6
84 = 22.3.7; 180 = 22.32.5
ƯCLN(84, 180) = 22.3 = 12
ƯC(84, 180) = (1; 2; 3; 4; 6; 12}
A = (x e N I 84 : X, 180 : X và X > 61 = {12}.
X e BCQ2, 15, 18) và 0 < X < 300
12 = 22.3; 15 = 3.5; 18 = 2.32
BCNNQ2, 15, 18) = 22.32.5 = 180
BC(12, 15, 18) = 10; 180; 360; 720; ...)
B = (x 6 N I X : 12, X : 15, X : 18 và 0 < X < 3001 = (1801.
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính sô' sách đó biết rằng sô' sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Giải
Gọi a là sô' sách phải tìm.
Ta có : a : 10, a : 12, a : 15 và 100 < x < 150
a e BC(10, 12, 15)
10 = 2.5;	12 = 22.3; 15 = 3.5
BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60
BC(10, 12, 15) = 10, 60; 120; 180; 240; ...Ị
Chọn a = 120.
Máy bay trực thăng ra đời năm nào ?
Máy bay trực thăng ra đời năm abcđ . Biết rằng :
a không phải là sô' nguyên tố,
cũng không phải là hợp sô'.	 -IT	. Ị.
b là sô' dư trong phép chia 105	lift1	-"'fcv-
cho 12.	Zm
c là sô' nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
d là trung bình cộng của b và c.
Giải
a không phải là số’ nguyên tô', cũng không phải là hợp sô' (sô' 1, 0), mà a là chữ sô' hàng ngàn, ta chọn a = 1.
b là sô' dư của 105 chia cho 12, ta có b - 9.
c là sô' nguyên tô' lẻ nhỏ nhất nên c = 3.
d là trung bình cộng của b và c nên d = (9 + 3) : 2 = 6.
Máy bay trực thăng ra đời năm 1936.
Đô':	Bé kia chăn vịt khác thường
Buộc đi cho được chẵn hàng mới Ưa
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,
Hàng 3 xếp cũng còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!
Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
(Biết số vịt chưa đến 200 con)
Giải
Gọi a là sô' vịt phải tìm.
Sô' vịt chia cho 5 thiếu 1 nên a có chữ sô' tận cùng là 4 hoặc 9.
Sô' vịt không chia hết cho 2 nên a không thể có chữ sô' tận cùng là 4. Do đó a có chữ sô' tận cùng là 9.
Sô' vịt chia hết cho 7 và nhỏ hơn 200 có chữ sô' tận cùng là 9. Xét các bội của 7 có điều kiện nhỏ hơn 200 và có chữ sô' tận cùng là 9 : 49, 119, 189.
» Sô' vịt chia cho 3 dư 1 nên ta loại các sô' 119 và 189. Vậy chọn a = 49. Vậy sô' vịt là 49 con.