Giải bài tập Toán 6 Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính

  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính trang 1
  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính trang 2
  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính trang 3
  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính trang 4
§9. THỨ Tự THựC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
?1 Tính : a) 62 : 4.3 + 2.52
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
2(5.42 - 18).
?2
a) 53
Tìm sô' tự nhiên X, biết : a) (6x - 39) : 3 = 201;
b)
Hướng dẫn
b)
124.
a) 107;
b)
Hướng dẫn
b)
23 + 3x = 56 : 53.
34.
GIẢI BÀI TẬP
73.
Thực hiện phép tính : a)
c)
5.42 - 18 : 32;
39.213 + 87.39 ;
a)
b)
b) 33.18 - 33.12;
d) 80 - [130 - (12 - 4)2].
Giải
5.42 - 18 : 32 = 5.16 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78
33.18 - 33.12 = 27.18 - 27.12 = 486 - 324 = 162
39.213 + 87.39 = 39(213 + 87) = 39.300 = 11 700
80 - [130 - (12 - 4)2J = 80 - [130 - 82] = 80 - [130 - 64] = 80 - 66 = 14.
74. Tìm số tự nhiên X, biết :
a) 541 + (218 - x) = 735;	b) 5(x + 35) = 515;
96 - 3(x + 1) = 42;	d) 12x - 33 = 32.33.
Giải
541 + (218 - x) = 735 =>	(218 - x) = 735 - 541
=>	218 - X = 194 => x = 218-194 = 24
5(x + 35) = 515 => X + 35 = 515 : 5 => X + 35 = 103
=> X = 103 - 35 = 68
96 - 3(x + 1) = 42 =>	3(x + 1) = 96 - 42	=>	3(x + 1) = 54
=>	X + 1 = 54 : 3 =>	x + 1 = 18
=> X = 18 - 1 = 17
d) 12x - 33 = 32.33	=>
12x - 33 = 9.27
12x - 33 = 243
12x - 33 = 243	=>	12x = 243 + 33
12x = 276
=> X = 276 : 12 = 23.
75.
Điền sô' thích hợp vào ô vuông :
' —rẽõ"
r \ X 3 _	- 4 v n~7"
b) 	 —	 -V* 11
Giải
a)
12]	[15] [ẽõ
b) m [151 [ĩĩ
2 cùng với dấu phép tính và dấu
Đố : Trang đô' Nga dùng bôn chữ sô' ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0; 1; 2; 3; 4. Em hãy giúp Nga làm điều đó.
Giải
Một sô' cách thực hiện :
• 22 - 22 = 0
22 : 22 = 1
(2
(2
2) - (2 + 2) = 0
2) : (2 + 2) = 1
(2 + 2 + 2) : 2 = 3
2+2+2-2=4
(2
2x2x2:2=4
LUYỆN TẬP
Thực hiện phép tính :
a) 27.75 + 25.27 - 150	b) 12 : (390 : [500 - (125 + 35.7)])
Giải
27.75 + 25.27 - 150 = 27(75 + 25) - 150
= 27.100 - 150
= 2700 - 150 = 2550
12 : (390 : [500 - (125 + 35.7)]} = 12 : (390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12 : (390 : [500 - 370]}
= 12 : (390 : 130}
= 12 : 3 = 4
Tính giá trị của biểu thức : 12 000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)
Giải
12 000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)
12 000 - (3000 + 5400 + 1200)
12 000 - 9600 = 2400
Đố : Điền vào chỗ trông của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó, ta phải tính giá trị của biểu thức nêu trong bài 78 :
An mua 2 bút bi giá ... đồng một chiếc, mua 3 quyển vở giá ... đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua 3 quyển sách bằng sô' tiền mua 2 quyển vở, tổng sô' tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì.
Giải
12D1
l3 □ l2 - o2
(0 +
22 □ 1 + 3
23 □ 32 - l2
(1 +
32 □ 1 + 3 + 5
33 □ 62 - 32
(2 +
43
2
2
2
102 - 62
Điền các số 1500 và 1800 lần lượt vào các chỗ trông.
80. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=,)
o2
l2
22
l2
22
32
l3
23
33
43
Giải
l2-
32 -
62 - 102 - 62.
o2
l2
32
^2
(0
(1
(2
2
2
2
o2
l2
22
l2.
22.
32.
Sử dụng máy tính bỏ túi
- Để thêm sô' vào nội dung bộ nhớ, ta ấn nút :
M-
Để bớt sô' ở nội dung bộ nhớ, ta ấn nút :
MR hay RM
- Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ, ta ấn nút :
hay R-CM
Biểu thức
Nút ấn
Kết quả
18
3.(8 - 2)
2.6 + 3.5
98 - 2.37
2
X
6
M +
3
X
5
M +
MR
9
8
M +
2
X
3
7
M-
MR
Thực hiện như dòng trên
27
24
Chú ý : Khi sử dụng các nút
M - , trên màn hình xuất hiện
(8 - 2).3
để tìm kết quả của phép tính,
chữ M. Sau khi đã sử dụng nút MR
OFF
muôn chuyển sang phép tính mới, để xóa chữ M đó, ta ấn nút
Dùng máy tính bỏ túi đế tính :
(274 + 318).6;	34.29 + 14.35;	49.62 - 32.51.
Giải
(274 + 318J.6 = 3552;	34.29 + 14.35 = 1476;	49.62 - 32.51 = 1406.
Đô': Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc ?
Tính giá trị của biểu thức 34 - 33 em sẽ tìm được câu trả lời.
Giải
34 - 33 = 81 - 27 = 54