Giải bài tập Toán 6 Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
§7. LŨY THỪA VÔI só MŨ Tự NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG cơ số BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ?1 Điền vào ô trông cho đúng : Lũy thừa Cơ số Sô' mũ Giá trị của lũy thừa 72 23 3 4 Hướng dẫn Lũy thừa Cơ số Sô' mũ Giá trị của lũy thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 22 Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa : x3.x4; a4.a. Hướng dẫn X7; a5. GIẢI BÀI TẬP Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa : 5.5.5.5.5.5; b) 6.6.6.3.2; c) 2.2.2.3.3; d) 100.10.10.10. Giải 5.5.5.ểíỉx5 = 56; b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64; 2.2.2.3.3 = 23.32; d) 100.10.10.10 = 10. 10. 10. 10. 10 = 105. Tính giá trị các lũy thừa sau : 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210; b) 32, 33, 34, 35; 42, 43, 44; d) 52, 53, 54; e) 62, 63, 64. Giải a) 23 = 8; 24 = 16; 25 = 32; 26 = 64; 27 = 128; 28 = 256; 29 = 512; 210 = 1024. b) 32 = 3.3 = 9; 33 = 27; 34 = 81; 35 = 243. c) 42 = 4.4 = 16; 43 = 64; 44 = 256. d) 52 = 5.5 = 25; 53 = 125; 54 = 625. e) 62 = 6.6 = 36; 63 = 216; 64 = 1296. 58. a) Lập bảng bình phương của các sô' tự nhiên từ 0 đến 20. b) Viết mỗi số’ sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196. Giải a) a 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a2 0 1 4 9 16 25 36 49 64 81 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 100 121 144 169 196 225 256 289 324 361 400 b) 64 = 82; 169 = 132; 196 = 142. a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10. Viết mỗi sô' sau thành lập phương của một sô' tự nhiên : 27, 125, 216. Giải a) a 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a3 0 1 8 27 64 125 216 343 512 729 1000 b) 27 = 3.3.3 = 33; 125 = 5.5.5 = 53; 216 = 6.6.6 = 63. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa : 33.34; b) 52.57; c) 75.7. 33.34 = 33+4 = 37; b) 52.57 = 52+7 = 59; c) 75.7 = 75+1 = 76. LUYỆN TẬP Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa) : 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100 ? Giải 8 = 23; 16 = 42 = 24; 27 = 33 64 = 82 = 26 = 43; 81 = 92 = 34; 100 = 102. a) Tính : 102; 103; 104; 105; 106. Viết mỗi sô' sau dưới dạng lũy thừa của 10 : 1000; 1 000 000; 1 tỉ; 10CVT) 12 chữ số 0 Giải 102 = 10.10 = 100; 103 = 1000; 104 = 10 000; 105 = 100 000; 106 = 1 000 000. 1000 = 103; 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109; 10CLT) = 1012. 12 chữ sô' 0 d) a3.a2.a5. Điền dấu "x" vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a) 23.22 = 26 b) 23.22 = 25 c) 54.5 = 54 Giải Câu Đúng Sai a) 23.22 = 26 X b) 23.22 = 25 X c) 54.5 = 54 X 64. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa : a) 23.22.24; b) 102.103.105; c) x.x5; Giải 23.22.24 = 23+2+4 = 29; b) 102.103.105 = 102+3+5 = 1O10; x.x5 = x\x5 = x1+5 = X6; d) a3.a2.a5 - a3+2+5 = a10. Bằng cách tính, em hãy cho biết sô' nào lớn hơn trong hai sô' sau ? a) 23 và 32; b) 24 và 42; 25 và 52; d) 210 và 100. Giải 210 = 1024. Vậy : 210 > 100. Đố : Ta biết ll2 = 121; 1112 = 12321. Hãy dự đoán : llll2 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó. Giải Dự đoán : llll2 = 1234 321. Tính : llll2 = 1111.1111 = 1 234 321.