Giải bài tập Toán 6 Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên

  • Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên trang 1
  • Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên trang 2
§2. TẬP HỢP CÁC só Tự NHIÊN
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
TỊ Điền vào chỗ trông để ba số ở mỗi dòng là ba sô' tự nhiên liên tiếp tăng dần :
28;	.	;	. . .; 100; . . .
Hướng dẫn
28; 29;30	;	99; 100; 101
GIẢI BÀI TẬP
a) Viết sô' tự nhiên liền sau mỗi sô':	17;	99;	a (với a e N).
Viết sô' tự nhiên liền trước mỗi sô': 35;	1000;	b (với b 6 N*).
Giải
Sô' liền sau của 17 là 18.
Sô' liền sau của 99 là 100.
Sô' liền sau của a là a + 1 (với a e N).
Sô' liền trước của 35 là 34.
Sô' liền trước của 1000 là 999.
Sô' liền trước của b là b - 1 (với b e N*).
X < 5}
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
A = {x e N I 12 < X < 16}	b) B = (x e N*
c = {x 6 N I 13 < X < 15}
Giải
A = (13; 14; 15}
B = (1; 2; 3; 4}
c = (13; 14; 15}.
Viết tập hợp A các sô' tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A.
Giải
Cách 1 : Nêu tính chất đặc trưng của các phần tử.
A = (x e N I X < 5}
Cách 2 : Liệt kê các phần tử của tập hợp.
A = (0; 1; 2; 3; 4; 5|
Biểu diễn trên tia só':	I	1	1	1	1	1	>
0	1	2	3	4	5
Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần :
. . 8	;	a; . . .
Giải
7; 8	;	a; a + 1
Điền vào chỗ trông để ba sô' ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
. . 4600; ...	;	a
Giải
4601; 4600; 4599 ; a + 2; a + 1; a