Giải bài tập Toán 6 Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu

  • Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu trang 1
  • Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu trang 2
§10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
Hoàn thành phép tính : (—31.4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = ...
Hướng dẫn
?2
(-31-4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = (-6) + (-6) = -12.
Theo cách trên, hãy tính : (—51.3 = ...; 2.(-6) = ...
Hướng dẫn
?3
(-51-3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15;	2.(-6) = (-6) + (-6) = -12.
Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đô'i và về dâ'u của tích hai sô' nguyên dương khác dấu ?
Hưởng dẫn
Giá trị tuyệt đô'i của tích hai sô' nguyên khác dấu là một sô' dương.
Dấu của tích hai sô' nguyên khác dấu là sô' âm.
?4
Tính : a) 5.(-14)	b) (-251.12.
Hướng dẫn
5.(-14) = -(15 1 .1-141) = -(5.14) = -70
(—251-12 = -(1-251.112 I) = -(25.12) = -300.
73.
GIẢI BÀI TẬP
Thực hành phép tính :
a)
(—51.6;
(—51.6 = -30
(-101.11 = -110
b) 9.(-3);	c)
Giải
b)
d)
(—101.11;
d)
150.(-4).
74.
a)
c)
Tính 125.4. Từ đó suy ra kết quả của : a) (-1251.4;
9.(-3) = -27
150.Í-4) = -600
b) (-41.125;
Giải
c)
4.Í-125).
125.4 = 500, suy ra :
a) (-125).4 = -500
b) (-4). 125 = -500
c)
4.(-125) = -500
75. So sánh :
a)
(-67).8 với 0;
(-67).8 = -(67.8) < 0
(-7).2 = -14 < -7
76.
a)
c)
Điền vào ô trổhg :
b) 15.(-3) với 15;
Giải
b) 15.(-3) = -(15.3) < 15
c) (-7).2 với -7.
X
5
-18
-25
y
-7
10
-10
x.y
-180
-1000
X
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180
-1000
Giải
77.
Một xí nghiệp may mỗi ngày được 250 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng X dm (khổ vải như cũ). Hỏi chiều dài của vải dùng để may 250 bộ quần áo mỗi ngày tàng bao nhiêu đềximét, biết :
a) X = 3 ?
b) X = -2 ?
Giải
Chiều dài tăng mỗi ngày là 250.X (dm)
Với X = 3, ta có :	250.3 = 750 (dm)
Với X = -2, ta có : 250.(-2) = -500 (dm) (nghĩa là giảm 500 dm).