Giải bài tập Toán 6 Bài 12. Tính chất của phép nhân

  • Bài 12. Tính chất của phép nhân trang 1
  • Bài 12. Tính chất của phép nhân trang 2
  • Bài 12. Tính chất của phép nhân trang 3
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
?1 Tích một sô' chẵn các thừa sô' nguyên âm có dấu gì ?
Hướng dẫn
Tích một sô' chẵn các thừa sô' nguyên âm có dấu dương. ?2 Tích một sô' lẻ các thừa sô' nguyên âm có dấu gì ?
Hướng dẫn
Tích một sô' lẻ các thừa sô' nguyên âm có dấu âm.
73] a.(-l) = (-l).a = ?
Hướng dẫn
a.(-l) = (-l).a = -a.
74 Đố vui : Bình nói rằng bạn ấy đã nghĩ ra được hai sô' nguyên khác nhau nhưng bình phương của chúng lại bằng nhau. Bạn Bình nói có đúng không ? Vì sao ?
Hướng dẫn
Đúng. Sô' đó là -1 và 1; -2 và 2; ...
75 Tính bằng hai cách và so sánh kết quả :
a) (~8).(5 + 3)	b) (-3 + 3).(-5).
Hướng dẫn
Cách	1	:	(-8).(5 + 3) = (-8).5 + (-8).3	= -40	+	(-24)	= -64
Cách	2	:	(-8).(5 + 3) = (-8).8 = -64.
Cách	1	■	(-3 + 3).(-5) = (-3).(-5) + 3.(-5) =	15 +	(-15)	= 0
Cách	2	:	(-3 + 3).(-5) = O.(-5) = 0.
GIẢI BÀI TẬP
Thực hiện các phép tính :
a) 15.(-2).(-5).(-6);	b) 4.7.(-ll).(-2).
Giải
15.(-2).(-5).(-6) = [15.(-6)].[(-2).( -5)]
= (-90). 10 = -900
4.7. (-ll).(-2) = (4.7).[(-ll).(-2)J
= 28.22 = 616.
Thay một thừa sô' bằng tổng để tính :
-57.11;	b) 75,(-21).
Giải
-57.11 = -57(10 + 1) = (-57).1O + (-57).l
= -570 - 57 = -627
75.(-21) = 75(-20 - 1) = 75.(-20) - 75.1
= -1500 - 75 = -1575.
Tính :
(37 - 17).(-5) + 23(—13 - 17); b) (~57).(67 - 34) - 67(34 - 57).
Giải
(37 - 17).(-5) + 23(-13 - 17) = 2O.(-5) + 23.(-30)
= -100 - 690 = -790
(-57).(67 - 34) - 67(34 - 57) = (-57).33 - 67.(-23)
= -1881 + 1541 = -340
Cách khác :
(-57).(67 - 34) - 67(34 - 57) = (-57).67 + 57.34 - 67.34 + 67.57
= -57.67 + 57.67 + (57 - 67).34
= -10.34 = -340.
Tính nhanh :
a) (-4).(+125).(-25).(-6).(-8);	b) (-98).(1 - 246) - 246.98.
Giải
(-4).(+125).(-25).(-6).(-8) = [(-4).(-25)].[(+125).(-8)].(-6)
= 100.(-1000).(-6) = 600 000
<-98).(l - 246) - 246.98 = (-98).l + (-98M-246) - 246.98
= -98 + 98.246 - 246.98 = -98
Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa :
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5);	b) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3).
Giải
(-5).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-5)5
(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) = [(-2).(-3)].[(-2).(-3)].[(-2).(-3)]
= 6. 6. 6 = 63.
LUYỆN TẬP
Giải thích vì sao : (-1)3 = -1. Có còn số nguyên nào khác mà lập phương của nó cũng bằng chính nó ?
Giải
Ta có : (-1)3 = (-l).(-D.(-l) = -1.
Còn có các số 1 và 0, ta có : l3 = 1 và o3 = 0.
96. Tính :
b) 63.C-25) + 25.Í-23).
237.(-26) + 26.137;
Giải
237.(-26) + 26.137 = (-237).26 + 26.137 (Áp dụng đổi dấu 2 thừa
số một tích)
= 26.(-237 + 137)
= 26.(-100) =-2600
63.(-25) + 25.Í-23) = (-63).25 + 25.(-23)
= 25.(-63 - 23)
= 25.(-86) =-2150.
So sánh : a) (-16).1253.(-8).(-4).(-3) với 0;
b) 13.(-24).(-15).(-8).4 với 0.
Giải
(-16).1253.(-8).(-4).(-3) > 0
Giải thích : (-16).1253.(-8).(-4).(-3) có tích (-16).(-8).(-4).(-3) > 0 (Tích niột số chẵn các thừa số nguyên âm) và 1253 > 0.
13.(-24).(-15).(-8).4 0.
Tính giá trị của biểu thức :
a) (-125).(-13).(-a), với a = 8; b) (-l).(-2).(-3).(-4).(-5).b, với b = 20.
Giải
(-125).(-13).(-a) = (-125).(-13).(-8) (với a = 8)
= [(-125).(-8)].(-13)
= 1000.(-13) = -13 000
(-l).(-2).(-3).(-4).(-5).b = (-l).(-2).(-3).(-4).(-5).2O (với b = 20)
= -120.20 = -2400.
Áp dụng tính chát a(b - c) = ab - ac, điền sô' thích hợp vào ô trống :
□•(-13) + 8X-13) = (-7 + 8).(-13) = □;
(-5).(-4 - □) = (-5).(-4) - (-5).(-14) = □
Giải
EB(-13) + 8.(-13) = (-7 + 8).(-13) = pĩặl
(-5).(-4 - pũ]) = (-5).(-4) - (-5).(-14) = ra.
Tích m.n2 với m = 2, n = -3 là sô' nào trong bô'n đáp sô' A, B, c, D dưới đây :
A. -18;	B. 18;	c. -36;	D. 36.
Giải
m = 2, n - -3, ta có : m.n2 = 2.(-3)2 = 2.9 = 18
Chọn B.